Đề KSCL kỳ 2
Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL kỳ 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN ANH 6 – NĂM HỌC: 2009 – 2010 : Thời gian: 45’
SBD: …………
Họ và tên: …………………………………….. Lớp ……….. Trường ………………
(Đề chẵn)
I. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. a. twice b. kite c. skip d. white
2. a. orange b. hot c. hobby d. nose
3. a. dozen b. egg c. never d. tent
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. He usually goes to school (in / on / at) the morning.
2. (When / Where / How) do you go to school? - By bicycle.
3. What (is / does / do) Ba often do on Sundays?
4. I’m going (see / seeing / to see) Huong Pagoda tomorrow.
5. I’d like (a / some / an) oranges.
III. Tìm , gạch chân dưới từ sai và sửa lỗi.
1. Tokyo is small than Mexico city. ……………………………….
2. How much students are there in your class?....................................................
3. Where are Susan from? …………………………………
IV.Chia động từ trong ngoặc.
1. I (be) Lan . ….……………………………………
2. What you (do) in your free time? ……………………………………….
3. Mai (go) to school every morning. ………………………………………
4. We (do) our tests now. ………………………………………
5. He wants (go) camping. ………………………………………
V. Nối cột A tương ứng với cột B (bằng cách điền a,b,c,d vào chỗ chấm).
A
B
1. What color is your hair?
2. How often does he walk?
3. What’s the weather like?
4. How do you feel?
a. Twice a week.
b. I’m tired and thirsty.
c. It’s black.
d. It’s hot.
1. ……….……. 2. ……………….. 3. ……………… 4. …………………
VI. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Her name isThao. She is12 years old. She likes watching TV. She gets up at 6.30. She has breakfast and goes to school. She goes to school by bike.
1. What is her name? ………………………………………………….
2. How old is she? ………………………………………………….
3. Does she like watching TV? ………………………………………………
4. What time does she get up? ………………………………………………
5. Does she go to school by bus? ……………………………………………
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN ANH 6 – NĂM HỌC: 2009 – 2010 : Thời gian: 45’
SBD: …………
Họ và tên: …………………………………….. Lớp ……….. Trường ………………
(Đề lẻ)
I. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. a. orange b. hot c. hobby d. nose
2. a. twice b. kite c. skip d. white
3. a. dozen b. egg c. never d. tent
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. I’m going (see / seeing / to see) Huong Pagoda tomorrow.
2. He usually goes to school (in / on / at) the morning.
3. I’d like (a / some / an) oranges.
4. (When / Where / How) do you go to school? - By bicycle.
5. What (is / does / do) Ba often do on Sundays?
III. Tìm , gạch chân dưới từ sai và sửa lỗi.
1. How much students are there in your class?.....................................................................
2. Tokyo is small than Mexico city. ……………………....................………….
3. Where are Susan from? ……………………...................……………
IV.Chia động từ trong ngoặc.
1. We (do) our tests now. …………………………....................……………
2. I (be) Lan . ….……………………….....................……………
3. Mai (go) to school every morning. ……………………………....................…………
4. What you (do) in your free time? ………………………………......................……….
5. He wants (go) camping. …………………………….....................…………
V. Nối cột A tương ứng với cột B (bằng cách điền a,b,c,d vào chỗ chấm).
A
B
1. What color is your hair?
2. How often does he walk?
3. What’s the weather like?
4. How do you feel?
a. Twice a week.
b. I’m tired and thirsty.
c. It’s black.
d. It’s hot.
……….……. 2. ……………….. 3. ……………… 4. …………………
VI. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Her name isThao. She is12 years old. She likes watching TV. She gets up at 6
MÔN ANH 6 – NĂM HỌC: 2009 – 2010 : Thời gian: 45’
SBD: …………
Họ và tên: …………………………………….. Lớp ……….. Trường ………………
(Đề chẵn)
I. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. a. twice b. kite c. skip d. white
2. a. orange b. hot c. hobby d. nose
3. a. dozen b. egg c. never d. tent
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. He usually goes to school (in / on / at) the morning.
2. (When / Where / How) do you go to school? - By bicycle.
3. What (is / does / do) Ba often do on Sundays?
4. I’m going (see / seeing / to see) Huong Pagoda tomorrow.
5. I’d like (a / some / an) oranges.
III. Tìm , gạch chân dưới từ sai và sửa lỗi.
1. Tokyo is small than Mexico city. ……………………………….
2. How much students are there in your class?....................................................
3. Where are Susan from? …………………………………
IV.Chia động từ trong ngoặc.
1. I (be) Lan . ….……………………………………
2. What you (do) in your free time? ……………………………………….
3. Mai (go) to school every morning. ………………………………………
4. We (do) our tests now. ………………………………………
5. He wants (go) camping. ………………………………………
V. Nối cột A tương ứng với cột B (bằng cách điền a,b,c,d vào chỗ chấm).
A
B
1. What color is your hair?
2. How often does he walk?
3. What’s the weather like?
4. How do you feel?
a. Twice a week.
b. I’m tired and thirsty.
c. It’s black.
d. It’s hot.
1. ……….……. 2. ……………….. 3. ……………… 4. …………………
VI. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Her name isThao. She is12 years old. She likes watching TV. She gets up at 6.30. She has breakfast and goes to school. She goes to school by bike.
1. What is her name? ………………………………………………….
2. How old is she? ………………………………………………….
3. Does she like watching TV? ………………………………………………
4. What time does she get up? ………………………………………………
5. Does she go to school by bus? ……………………………………………
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
MÔN ANH 6 – NĂM HỌC: 2009 – 2010 : Thời gian: 45’
SBD: …………
Họ và tên: …………………………………….. Lớp ……….. Trường ………………
(Đề lẻ)
I. Khoanh tròn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại.
1. a. orange b. hot c. hobby d. nose
2. a. twice b. kite c. skip d. white
3. a. dozen b. egg c. never d. tent
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. I’m going (see / seeing / to see) Huong Pagoda tomorrow.
2. He usually goes to school (in / on / at) the morning.
3. I’d like (a / some / an) oranges.
4. (When / Where / How) do you go to school? - By bicycle.
5. What (is / does / do) Ba often do on Sundays?
III. Tìm , gạch chân dưới từ sai và sửa lỗi.
1. How much students are there in your class?.....................................................................
2. Tokyo is small than Mexico city. ……………………....................………….
3. Where are Susan from? ……………………...................……………
IV.Chia động từ trong ngoặc.
1. We (do) our tests now. …………………………....................……………
2. I (be) Lan . ….……………………….....................……………
3. Mai (go) to school every morning. ……………………………....................…………
4. What you (do) in your free time? ………………………………......................……….
5. He wants (go) camping. …………………………….....................…………
V. Nối cột A tương ứng với cột B (bằng cách điền a,b,c,d vào chỗ chấm).
A
B
1. What color is your hair?
2. How often does he walk?
3. What’s the weather like?
4. How do you feel?
a. Twice a week.
b. I’m tired and thirsty.
c. It’s black.
d. It’s hot.
……….……. 2. ……………….. 3. ……………… 4. …………………
VI. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Her name isThao. She is12 years old. She likes watching TV. She gets up at 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)