Đề KSCL kỳ 2/2011-2012- Hóa 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nguyệt |
Ngày 15/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL kỳ 2/2011-2012- Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
.PHONG GIAO DUC QUANG TRACH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KI II THCS Q .MINH : 2011-2012
MÔN HÓA :9
THỜI GIAN: 45’( Không kể chép đề )
ĐỂ 2
:TRẮC NGHIẸM KHÁCH QUAN( 4 điểm)
I. .cái A,B,C,cho câu đúng :
1) Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn
A. Etilen ù B. Benzen C.Metan D. Axetilen
2) ) Dung dịch nào dưới đây có tham gia phản ứng tráng gương :
A. Axit axêtic B. Rượu êtylic C. Saccarozơ D. Glucozơ
3) Axit axetic tác dụng được với chất nào dưới đây :
A. Cu B. Na2SO4 C. CuO D. HCl
4) Nhóm chất nào dưới đây đều là hợp chất hữu cơ thuộc loại hiđrocacbon.
A. CH3Cl , C2H6 ,C6H5Br B. CH3COOH , C2H6O , CH4
C. CH4 , C2H6 , C4H8 D. C4H8 , C2H5OH , C2H6
5) Chọn cặp chất nào sau đây để điều chế CH3COOH trong phòng thí nghiệm :
A. CH3COOK và NaOH B. KCl và CH3COONa
C. H2SO4 và CH3COOK D. C2H5OH và CH3COOK
6) Thể tích khí CO2 thu được khi đốt cháy 2,6 g C2H2 là :
A. 22,4lít B. 4,48lít C. 2,24lít D. 44,8 lít
7) Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom :
A. CH4 B. C2H2 C. C2H6 D. C3H8
8) Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ
B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối rất lớn nhưng xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
1) Viết PTHH thực hiện các chuyển hoá sau. Ghi rõ điều kiện nếu có. (1,5 điểm)
C6H12O6 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
2) Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất sau : (1,5 điểm)
Tinh , ,
3) Có một hổn hợp khí A gồm CH4 và C2H2 . Đốt cháy 22,4 lít hổn hợp A thu được 35,84 lít CO2 .
a) Viết phương trình hoá học xãy ra .
b) Tính khối lượng CH4 và C2H2 trong hổn hợp.
( Cho O= 16; C= 12;
PHONG GIAO DUC QUANG TRACH ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KI II
THCS Q .MINH : 2011-2012
MÔN HÓA :9
THỜI GIAN: 45’( Không kể chép đề )
ĐỂ 1
:TRẮC NGHIẸM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm )
mỗi câu :â0,5
1C; 2D ; 3 D ; 4C ; 5C ; 6B ; 7B ; 8D
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Câu 1:
Đúng mỗi PTHH và ghi rõ điều kiện 0,5đ
C6H12O6 (dd) 2C2H5OH (dd) + 2CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
Câu 2: Trích mỗi lọ một ít làm mẫu thử cho tác dụng với AgNO3/NH3
- Mẫu nào có kết tủa Ag bám vào thành ống nghiệm là Glucozơ ( 0,5đ)
- Hai mẫu còn lại là Saccarozơ và tinh bột cho hoà tan vào nước chất nào tan được là saccarozơ còn lại là tinh bột ( 0,5đ)
PTHH : C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag ( 0,5đ)
Câu 3:
Số mol hổn hợp 22,4: 22,4 = 1mol ( 0,5 đ)
Số mol CO2 : 35,84 : 22,4 = 1,6mol ( 0,5 đ)
Gọi x,y lần lượt là số mol của CH4 và C2H2
a) PTHH:
CH4 + 2O2 2CO2 + 2H2O (1) (0,5 đ)
1mol 2mol 1mol
xmol 2xmol xmol
C2H2 + 5/2O2 2CO2 + H2O (2) (0,5 đ)
y mol 2,5ymol 2ymol
Từ (1) và (2) ta có hệ PT :
b) Vậy khối lượng của CH4 là : 16 x 0,4 = 6,4 (gam )
C2H2 là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nguyệt
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)