Đề KSCL kì 2 - đề thi thử số 1
Chia sẻ bởi Vũ Xuân Nhiệm |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL kì 2 - đề thi thử số 1 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ...........................................
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Môn toán lớp 5 - đề thi thử số 1
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. a/Chữ số 7 trong số thập phân 32,157 có giá trị là:
A. 7
B.
C.
D.
b/ Số thập phân lớn nhất trogn các số: 5,789; 5,978; 5,987; 5,879 là:
A. 5,789
B. 5,978
C. 5,987
D. 5,879
Câu 2. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
2011= .......................................................; 3=....................................................
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
> 0,2 ; 905 m2 = 90 m2 5 dm2
0,4% của 100 kg là 0,4 kg ; Góc tù lớn hơn góc nhọn và bé hơn góc vuông.
I. Phần tự luận
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
378,26 + 410,9 ; 728,4 – 563,24 ; 29,04 x 4,8 218,16 : 36
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
15,5 tấn = .............. tấn .........kg ; 3 phút 2 giây = ..................... giây
3,2 ha = ..........................m2 ; ; 5 m2 3 dm2 = ..........................m2
Câu6. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 50 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích của vườn hoa đó.
b/ Người ta sử dụng 1,5 % diện tích của vườn hoa đó để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông ?
Câu5. Một người mang cam ra chợ bán. Lần thứ nhất bán được số cam, lần thứ hai bán được số cam còn lại thì còn 15 quả cam. Hỏi người đó đã mang bao nhiêu quả cam ra chợ bán ?
Lớp:........Trường Tiểu học Hùng Thắng
Bài kiểm tra định kì cuối năm
Môn toán lớp 5 - đề thi thử số 1
Thời gian: 40 phút (không kể giao đề)
I. Phần trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu1. a/Chữ số 7 trong số thập phân 32,157 có giá trị là:
A. 7
B.
C.
D.
b/ Số thập phân lớn nhất trogn các số: 5,789; 5,978; 5,987; 5,879 là:
A. 5,789
B. 5,978
C. 5,987
D. 5,879
Câu 2. Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
2011= .......................................................; 3=....................................................
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
> 0,2 ; 905 m2 = 90 m2 5 dm2
0,4% của 100 kg là 0,4 kg ; Góc tù lớn hơn góc nhọn và bé hơn góc vuông.
I. Phần tự luận
Câu 4. Đặt tính rồi tính:
378,26 + 410,9 ; 728,4 – 563,24 ; 29,04 x 4,8 218,16 : 36
Câu5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
15,5 tấn = .............. tấn .........kg ; 3 phút 2 giây = ..................... giây
3,2 ha = ..........................m2 ; ; 5 m2 3 dm2 = ..........................m2
Câu6. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi bằng 50 m, chiều rộng bằng chiều dài.
a/ Tính diện tích của vườn hoa đó.
b/ Người ta sử dụng 1,5 % diện tích của vườn hoa đó để làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi là bao nhiêu mét vuông ?
Câu5. Một người mang cam ra chợ bán. Lần thứ nhất bán được số cam, lần thứ hai bán được số cam còn lại thì còn 15 quả cam. Hỏi người đó đã mang bao nhiêu quả cam ra chợ bán ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Xuân Nhiệm
Dung lượng: 186,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)