Đề KSCL K9 2012-2013

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Linh | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL K9 2012-2013 thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:


Đề 2

Bài 1: (3,5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ 1 .
Biết R1 = 3Ω ; R2 = 30Ω ; UAB = 12V
Tính R tương đương của đoạn mạch
Tính I qua mỗi điện trở A B
+ UAB -

Bài 2: (4,5đ) Có hai bóng đèn Đ1 ghi 12V- 12w Đ1 Đ2
Và Đ2 ghi 6V- 6w
a) Tính R và I định mức của mỗi bóng đèn ?
b) Mắc hai đèn vào trên cùng một biến trở
Vào nguồn điện có U = 24V ( như hình 2)
Tính gia trị Rb của biển trở để hai đèn + U -
cùng sáng bình thường ?
c) Tính công suất và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trên trong 10 phút
d) biển trở trên được làm bằng hợp kim nê ki lin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m. có tiết diên đều 0,6mm2
và có giá trị điện trở lớn nhất là 20Ω. Tính chiều dài của dây biển trở ?
Bài 3 (2đ) :Phát biểu quy tắc bàn tay phải ?
Xác định chiều đường sức từ và các cực từ
Của ống dây trong hình vẽ 3?



+ - (Hình 3)























Đề 1

Bài 1: (3,5 đ) Cho mạch điện như hình vẽ 1 .
Biết R1 = 4Ω ; R2 = 15Ω ; UAB = 9V
a)Tính R tương đương của đoạn mạch
b)Tính I qua mỗi điện trở A B
+ UAB -

Bài 2: (4,5đ) Có hai bóng đèn Đ1 ghi 9V- 4,5w Đ1 Đ2
Và Đ2 ghi 6V- 3w
a) Tính R và I định mức của mỗi bóng đèn ?
b) Mắc hai đèn vào trên cùng một biến trở
Vào nguồn điện có U = 24V ( như hình 2)
Tính gia trị Rb của biển trở để hai đèn + U -
cùng sáng bình thường ?
c) Tính công suất và điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trên trong 10 phút
d) biển trở trên được làm bằng hợp kim nê ki lin có điện trở suất 0,4.10-6 Ω.m. có tiết diên đều 0,6mm2
và có giá trị điện trở lớn nhất là 20Ω. Tính chiều dài của dây b
Bài 3 (2đ) :Thể nào là lực điện từ ?
Phát biểu quy tắc bàn tay trái.
Hãy xác định chiều của lực điện từ trong hình


























Đáp án và biểu điểm môn vật lý 9 – học kì 1 – 2012-2013

Mã đề 1
Điểm
Mã đề 2

Bài 1(3,5đ) Mạch điện gồm R1nt(R2//R3 0,5đ
a) Điện trở tương đương R2,R3 là :
R2,3 = R2.R3/R2 +R3 = 15.10/15+10 = 6Ω 0,5đ
Điện trở tương đương của mạch điện là:
R = R1 + R2,3 = 4+6 = 10 Ω 0,5đ
b) Cường độ dòng điện của qua R1 là :
I1= I = U/R = 9/10 = 0,9 A 0,5đ
Hiệu điện thế hai đầu R1 là :
U1 = I. R1 = 0,9 .4 = 3,6 V 0,25đ
Hiệu điện thế hai đầu R2, R3
U2,3 = U – U1 = 9 -3,6 = 5,4 V 0,25đ
Cường độ dòng điện qua R2 là :
I2 = U2/R2 = 5,4/15 = 0,36 A 0,5đ
Cường độ dòng điện qua R3 là :
I3 = I – I2 = 0,9 – 0,36 = 0,54 A 0,5đ









Bài 1(3,5đ) Mạch điện gồm R1nt(R2//R3 0,5đ
a) Điện trở tương đương R2,R3 là :
R2,3 = R2.R3/R2 +R3 = 20.30/20+30 = 12Ω 0,5đ
Điện trở tương đương của mạch điện là:
R = R1 + R2,3 = 3+12 = 15 Ω 0,5đ
b) Cường độ dòng điện của qua R1 là :
I1= I = U/R = 12/15 = 0,8 A 0,5đ
Hiệu điện thế hai đầu R1 là :
U1 = I. R1 = 0,8 . 3 = 2,4 V 0,25đ
Hiệu điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Linh
Dung lượng: 71,00KB| Lượt tài: 24
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)