Đề KSCL HSG trường Khối 1 (2011-2012)

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hà | Ngày 09/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL HSG trường Khối 1 (2011-2012) thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Bài thi chọn HSG trường th
Năm học: 20...- 20...

Môn thi: Toán – Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút.
–––––––––––––––––––––––––
Họ và tên:…………………………………………Lớp:…..., TH .............


Bài 1: (3đ) Trong các số: 15; 26; 4; 37; 9; 91; 7; 11; 0; 8.
Có:...............số có một chữ số. Đó là các số:.................................................................
Có:...............số có hai chữ số. Đó là các số:.................................................................
Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
.............................................................................................................................................

Bài 2: (1,5đ) Điền dấu (>, <, = ) thích hợp vào ô trống:

15 + 3 12 + 6 17 + 33 50 - 10 70 - 30 45


Bài 3: (2đ) Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào ô trống:

13

7

10
=
30



20

10

30
=
40


16

4

8
=
20



11

79

30
=
60



Bài 4: (1,5đ) Bạn An và Bạn Toàn có một số viên bi. Nếu bạn An cho bạn Toàn 5 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu bạn An hơn bạn Toàn mấy viên bi.

Hoàn chỉnh toám tắt sau: Bài giải:














An:

Toàn:








































































































































































Bài 5: Trong hình bên: M N P Q

Có số đoạn thẳng là:

A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng


Viết tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ trên.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…......…………………………………………..
Bài thi chọn HSG trường th Lộc
Năm học 20... – 20...

Môn thi: Tiếng Việt – Lớp 1 - Thời gian làm bài: 60 phút.
––––––––––––––––––––––––
Họ và tên:…………………………………………Lớp:….., TH .............


Bài 1: a) Điền “c” hoặc “k” vào chỗ chấm:
Con .....á con.......iến cây......ầu dòng ......ênh chữ ....í
b) Điển “nghỉ” hoặc “nghĩ” vào chỗ chấm:

..............học ngẫm ............. lo .............
..............mát ................ngơi suy............

Bài 2: Tìm và ghi vào chỗ trống:


- Ba tiếng có vần “uy

- Ba tiếng có vần “iêng”:



















































































































































































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hà
Dung lượng: 333,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)