Đề KSCL HSG lớp 6 năm 2013-2014 sửAa
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL HSG lớp 6 năm 2013-2014 sửAa thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………….. Lớp: 6…….
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. Tìm từ có cách phát âm khác. (1đ)
1. a. Hi b. bye c. nine d. sit
2. a. This b. that c. thank d. those
3. a. cold b. old c. do d. no
4. a. see b. pen c. she d. he
II/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)
1/. They……… students
A. are B. am C. do D. is
2/ …… are you? I’m fine, thank you.
A. What B. Where C. How D. Who
3/ What’s your name? ……….name is Lan Anh.
A. Your B. My C. Her D. His
4/ Where ………. you live?
A. am B. does C. do D. is
5/ How many ………. are there in your family?
A. people B. students C. teachers D. tables
6/ I live …….. Tran Phu Street.
A. in B. on C. at D. up
7/ eleven + eight =
A. nineteen B. fifteen C. twenty D. sixteen
8/ What do you do? …………………………
A. I live in Hue. C. I’m a student
B. I’m 12 years old. D. I’m Ha.
9/ What are ……… ? – They’re chairs.
A. this B. that C. it D. those
10/ It’s ……… eraser.
A. a B. an C. two D. on
III. Điền vào chỗ trống bằng 1 đại từ nhân xưng hoặc tính từ sở hữu. (1đ)
That is Hoa. _____is a student.
This is my father. _____ is a doctor.
That is Nam. _____ name is Ba.
Hello. I am Hoa. _____ mother is 35 years old.
I have a dog. ______ is lovely.
IV. Trả lời các câu hỏi sau về bản thân em. (2đ)
How are you?
......................................................................
What’s your name?
......................................................................
How old are you?
......................................................................
Where do you live?
......................................................................
How many people are there in your family?
......................................................................
V . Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi( 2đ)
Hi! My name is Lan. I’m twelve years old. I am a student at Dinh Hung secondary school. I and my family live in Dinh Hung. This is my brother, His name is Hung. He is fifteen years old. This is my father. His name is Quang. He is forty-five years old. he is a doctor. This is my mother. Her name is Huong. She is forty- one. She is a teacher.
1. How old is Lan ?
......................................................................
2. How many people are there in her family ?
......................................................................
3. Where do they live?
......................................................................
4. What does her father do ?
......................................................................
5. How old is her mother?
......................................................................
VI. Xếp các từ thành câu hoàn chỉnh. (1đ)
1. name/my/is/ Alan.
......................................................................
2. are / you / how / old?
......................................................................
3. on/Hung Vuong Street/ live/ I/.
......................................................................
4. spell/you/name/How/ your/do/?
..................................................................................
5. that / desk / Is / your/?
..................................................................................
Phần đáp án
I. Tìm từ có cách phát âm khác. (1đ)
1. d 3.c
2. c 4. b
II/ Chọn A, B, C hoặc D để hoàn thành những câu sau: (3đ)
A
C
B
C
A
III. Hãy thay thế các từ trong ngoặc bằng 1 đại từ nhân xưng. (1đ)
She
He
His
my
It
IV. Trả lời các câu hỏi sau. (2đ)
1. I am fine, thank you.
2. My name is Nam
3. I am ten years old
4. I live in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)