ĐỀ KSCL HỌC KỲ I ANH 6 - Đề Phòng Cô Oanh
Chia sẻ bởi Đào Thị Tố Oanh |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KSCL HỌC KỲ I ANH 6 - Đề Phòng Cô Oanh thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên : …………… NĂM HỌC 2011-2012
Lớp : ………….. Môn : TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường : ……… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Số báo danh
Giám thị : 1/ ……………
2/ …………...
Phách :
Điểm :
Bằng số : …………….
Bằng chữ : …………..
Giám khảo : 1/ …………
2/ …………
Phách :
MÃ ĐỀ : 02
I. chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại : ( 1.0 điểm )
1. A. Teacher B. Doctor C. Engineer D. Soccer
2. A. Math B. Literature C. English D. Pen
3. A. Monday B. Morning C. Thursday D. Saturday
4. A. Train B.Ride C. Bus D. Car
II. Khoanh tròn một đáp án đúng nhất A,B,C hoăc D : ( 2.0 điểm ) .
1. What time ………. your father get up ?
A. do B. does C. is D. are
2. What is that ? – It is ……………… eraser .
A . the B. a C. an D. any
3. ……….. does Lan have Literature ? – She has it on Monday and Friday.
A. What B. When C. Which D. Where
4. Which grade …………… you in ? – Iam in grade 6 .
A. be B. are C. is D. am
5. We …………… English on Monday , Tuersday , and Friday .
A. have B. has C. to have D. having
6. My father is a doctor . He works in a ………….. .
A. bank B. factory C. museum D. hospital .
7. I live ……….. Hue city .
A. on B. of C. at D. in
8. How many students are there ? - …………. 35 students .
A. There is B . There are C. They are D. Here are
III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi : ( 2,5điểm )
His name is Ba . He is twelve years old . He is in grade six . He goes to school at six thirty every morning . The school is near his house , so he walks to school . His classes start at seven and end at a quarter past eleven . He does his homwork after school . He lives in the country . He often goes to bed at ten o’clock .
* Questions :
1. What’s his name ?
…………………………………………………….
2. Is the school near his house ?
………………………………………….
3. How does he go to school ?
…………………………………………
4. Does he listen to music after school ?
………………………………………………
5. What time do his classes end ?
………………………………………
IV. Viết dạng đúng của đông từ trong ngoặc : ( 2.0 điểm )
He ( be not ) …………………. a teacher .
I( brush)……………….. my teeth everymorning .
Mr Ha ( travel) …………..to work by car every day.
They ( go ) ……………. to school now .
V. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh . ( 1.5 điểm )
1. you / what / are / doing ?
……………………………………..
2. old / I / years / twelve / am .
…………………………………..
3. There / house / a / hotel / is / near / my .
…………………………………….
VI. Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau : ( 1.0 điểm ) .
They play volleyball after school .
……………………………………….
My house is in the country .
……………………………………..
…….……THE END ……………
PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên : …………… NĂM HỌC 2011-2012
Lớp : ………….. Môn : TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường : ……… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Số báo danh
Giám thị : 1/ ……………
2/ …………...
Phách :
Điểm :
Bằng số : …………….
Bằng chữ : …………..
Giám khảo : 1/ …………
2/ …………
Phách :
MÃ ĐỀ : 01
I. chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại : ( 1.0 điểm )
1. A. Math B. Literature C. English D. Pen
2. A. Train B.Ride C. Bus D. Car
3. A. Teacher B. Doctor C. Engineer D. Soccer
4. A. Morning B. Monday C. Thursday D. Saturday
II. Khoanh tròn một đáp án đúng nhất A,B,C
Họ và tên : …………… NĂM HỌC 2011-2012
Lớp : ………….. Môn : TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường : ……… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Số báo danh
Giám thị : 1/ ……………
2/ …………...
Phách :
Điểm :
Bằng số : …………….
Bằng chữ : …………..
Giám khảo : 1/ …………
2/ …………
Phách :
MÃ ĐỀ : 02
I. chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại : ( 1.0 điểm )
1. A. Teacher B. Doctor C. Engineer D. Soccer
2. A. Math B. Literature C. English D. Pen
3. A. Monday B. Morning C. Thursday D. Saturday
4. A. Train B.Ride C. Bus D. Car
II. Khoanh tròn một đáp án đúng nhất A,B,C hoăc D : ( 2.0 điểm ) .
1. What time ………. your father get up ?
A. do B. does C. is D. are
2. What is that ? – It is ……………… eraser .
A . the B. a C. an D. any
3. ……….. does Lan have Literature ? – She has it on Monday and Friday.
A. What B. When C. Which D. Where
4. Which grade …………… you in ? – Iam in grade 6 .
A. be B. are C. is D. am
5. We …………… English on Monday , Tuersday , and Friday .
A. have B. has C. to have D. having
6. My father is a doctor . He works in a ………….. .
A. bank B. factory C. museum D. hospital .
7. I live ……….. Hue city .
A. on B. of C. at D. in
8. How many students are there ? - …………. 35 students .
A. There is B . There are C. They are D. Here are
III. Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi : ( 2,5điểm )
His name is Ba . He is twelve years old . He is in grade six . He goes to school at six thirty every morning . The school is near his house , so he walks to school . His classes start at seven and end at a quarter past eleven . He does his homwork after school . He lives in the country . He often goes to bed at ten o’clock .
* Questions :
1. What’s his name ?
…………………………………………………….
2. Is the school near his house ?
………………………………………….
3. How does he go to school ?
…………………………………………
4. Does he listen to music after school ?
………………………………………………
5. What time do his classes end ?
………………………………………
IV. Viết dạng đúng của đông từ trong ngoặc : ( 2.0 điểm )
He ( be not ) …………………. a teacher .
I( brush)……………….. my teeth everymorning .
Mr Ha ( travel) …………..to work by car every day.
They ( go ) ……………. to school now .
V. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh . ( 1.5 điểm )
1. you / what / are / doing ?
……………………………………..
2. old / I / years / twelve / am .
…………………………………..
3. There / house / a / hotel / is / near / my .
…………………………………….
VI. Viết câu hỏi cho các câu trả lời sau : ( 1.0 điểm ) .
They play volleyball after school .
……………………………………….
My house is in the country .
……………………………………..
…….……THE END ……………
PHÒNG GD& ĐT QUẢNG TRẠCH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Họ và tên : …………… NĂM HỌC 2011-2012
Lớp : ………….. Môn : TIẾNG ANH – LỚP 6
Trường : ……… Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Số báo danh
Giám thị : 1/ ……………
2/ …………...
Phách :
Điểm :
Bằng số : …………….
Bằng chữ : …………..
Giám khảo : 1/ …………
2/ …………
Phách :
MÃ ĐỀ : 01
I. chọn từ không cùng nhóm với các từ còn lại : ( 1.0 điểm )
1. A. Math B. Literature C. English D. Pen
2. A. Train B.Ride C. Bus D. Car
3. A. Teacher B. Doctor C. Engineer D. Soccer
4. A. Morning B. Monday C. Thursday D. Saturday
II. Khoanh tròn một đáp án đúng nhất A,B,C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Tố Oanh
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)