Đề KSCL học kỳ I
Chia sẻ bởi Trần Đại Đồng |
Ngày 14/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL học kỳ I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS QUẢNG TRUNG
đề khảo sát chất lượng học kỳ I, năm học 08-09
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
------------- ( ( ( -----------
Đề 1
I.(5đ) Hãy khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường được mô tả:
Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô đang đứng yên so với mặt đường.
Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô không đứng yên so với mặt đường.
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngã người ra sau. Chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẻ sang trái.
B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẻ sang phải.
Câu 3: Một cái bàn 4 chân có trọng lượng 100N, biết diện tích mổi chân là 8cm2. Áp suất của bàn tác dụng lên sàn nhà là kết quả nào sau đây ?
32510N/m2. B. 32150N/m2. C. 31250N/m2. D. 35120N/m2.
Câu 4: Một bể cao 1,4m đựng đầy nước, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 .Áp suất tác dụng lên đáy bể là kết quả nào sau đây ?
A. 12000N/m2. B. 13000N/m2. C. 14000N/m2. D. 15000N/m2
Câu 5: Một bạn học sinh tác dụng một lực 90N lên cái bàn, bàn dịch chuyển được một quảng đường 2m. Vậy công của người đó thực hiện được là bao nhiêu ?
A. 180J. B. 108J. C. 801J. D. 810J.
II.(3đ)Hảy biểu diển lực tác dụng lên xe, có phương nằm ngang chiều từ phải sang trái, lực tác dụng có độ lớn 50N.(tỉ xích 0,5cm ứng với 10N).
III.(2đ) Một ôtô chuyển động nữa thời gian đầu với vận tốc không đổi V1=60km/h. Nữa thời gian còn lại với vận tốc V2=40km/h. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên toàn bộ quảng đường.
TRƯỜNG THCS QUẢNG TRUNG
đề khảo sát chất lượng học kỳ I, năm học 08-09
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
------------- ( ( ( -----------
Đề 2
I.(5đ) Hãy khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường được mô tả:
Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
C. Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô đứng yên so với mặt đường.
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngã người về phía trước. Chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẻ sang trái.
B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẻ sang phải.
Câu 3: Một cái bàn 4 chân có trọng lượng 200N, biết diện tích mổi chân là 4cm2. Áp suất của bàn tác dụng lên sàn nhà là kết quả nào sau đây ?
215000N/m2. B. 125000N/m2. C. 512000N/m2. D. 251000N/m2.
Câu 4: Một bể cao 1,5m đựng đầy nước, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 .Áp suất tác dụng lên đáy bể là kết quả nào sau đây ?
A. 12000N/m2. B. 13000N/m2. C. 14000N/m2. D. 15000N/m2
Câu 5: Một bạn học sinh tác dụng một lực 80N lên cái bàn, bàn dịch chuyển được một quảng đường 3m. Vậy công của người đó thực hiện được là bao nhiêu ?
A. 420J. B. 240J. C. 204J. D. 402J.
II.(3đ)Hảy biểu diển lực tác dụng lên xe, có phương nằm ngang chiều từ trái sang phải, lực tác dụng có độ lớn 30N.(tỉ xích 0,5cm ứng với 5N).
III.(2đ) Một ôtô chuyển động nữa thời gian đầu với vận tốc không đổi V1=30km/h. Nữa thời gian còn lại với vận tốc V2=20km/h. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên toàn bộ quảng đường.
ĐÁP ÁN CHẤM LÍ 8
I. TRẮC NGHIỆM.
Đáp án
Câu
A
đề khảo sát chất lượng học kỳ I, năm học 08-09
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
------------- ( ( ( -----------
Đề 1
I.(5đ) Hãy khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường được mô tả:
Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô đang đứng yên so với mặt đường.
Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô không đứng yên so với mặt đường.
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngã người ra sau. Chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẻ sang trái.
B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẻ sang phải.
Câu 3: Một cái bàn 4 chân có trọng lượng 100N, biết diện tích mổi chân là 8cm2. Áp suất của bàn tác dụng lên sàn nhà là kết quả nào sau đây ?
32510N/m2. B. 32150N/m2. C. 31250N/m2. D. 35120N/m2.
Câu 4: Một bể cao 1,4m đựng đầy nước, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 .Áp suất tác dụng lên đáy bể là kết quả nào sau đây ?
A. 12000N/m2. B. 13000N/m2. C. 14000N/m2. D. 15000N/m2
Câu 5: Một bạn học sinh tác dụng một lực 90N lên cái bàn, bàn dịch chuyển được một quảng đường 2m. Vậy công của người đó thực hiện được là bao nhiêu ?
A. 180J. B. 108J. C. 801J. D. 810J.
II.(3đ)Hảy biểu diển lực tác dụng lên xe, có phương nằm ngang chiều từ phải sang trái, lực tác dụng có độ lớn 50N.(tỉ xích 0,5cm ứng với 10N).
III.(2đ) Một ôtô chuyển động nữa thời gian đầu với vận tốc không đổi V1=60km/h. Nữa thời gian còn lại với vận tốc V2=40km/h. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên toàn bộ quảng đường.
TRƯỜNG THCS QUẢNG TRUNG
đề khảo sát chất lượng học kỳ I, năm học 08-09
Môn : Vật lý 8
Thời gian làm bài 45 phút
------------- ( ( ( -----------
Đề 2
I.(5đ) Hãy khoanh tròn các đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Một ô tô đang chạy trên đường được mô tả:
Ô tô đang chuyển động. B. Ô tô chuyển động so với mặt đường.
C. Ô tô đang đứng yên. D. Ô tô đứng yên so với mặt đường.
Câu 2: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình bị ngã người về phía trước. Chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. C. Đột ngột rẻ sang trái.
B. Đột ngột tăng vận tốc. D. Đột ngột rẻ sang phải.
Câu 3: Một cái bàn 4 chân có trọng lượng 200N, biết diện tích mổi chân là 4cm2. Áp suất của bàn tác dụng lên sàn nhà là kết quả nào sau đây ?
215000N/m2. B. 125000N/m2. C. 512000N/m2. D. 251000N/m2.
Câu 4: Một bể cao 1,5m đựng đầy nước, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 .Áp suất tác dụng lên đáy bể là kết quả nào sau đây ?
A. 12000N/m2. B. 13000N/m2. C. 14000N/m2. D. 15000N/m2
Câu 5: Một bạn học sinh tác dụng một lực 80N lên cái bàn, bàn dịch chuyển được một quảng đường 3m. Vậy công của người đó thực hiện được là bao nhiêu ?
A. 420J. B. 240J. C. 204J. D. 402J.
II.(3đ)Hảy biểu diển lực tác dụng lên xe, có phương nằm ngang chiều từ trái sang phải, lực tác dụng có độ lớn 30N.(tỉ xích 0,5cm ứng với 5N).
III.(2đ) Một ôtô chuyển động nữa thời gian đầu với vận tốc không đổi V1=30km/h. Nữa thời gian còn lại với vận tốc V2=20km/h. Tính vận tốc trung bình của ôtô trên toàn bộ quảng đường.
ĐÁP ÁN CHẤM LÍ 8
I. TRẮC NGHIỆM.
Đáp án
Câu
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đại Đồng
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)