Đề KSCL HKI Tiếng anh 6

Chia sẻ bởi Ngô Thị Thùy Linh | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL HKI Tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA
MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015 -2016
MÔN: Tiếng anh LỚP: 6
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Cấp độ
Chủ đề

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao


PHONIC


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ: %
Read and find out the sounds: /e/; /i/;
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:5%
Read and find out the sounds: /ch/; /o/;
Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%





Số câu 4
Số điểm 1,0
Tỉ lệ:10 %





LANGUAGE FOCUS

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
The simple present, the present progressive, Wh- question, Yes/No question,
Số câu : 6
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15%
Prepositions of time, prepositions of place.



Số câu : 2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%









Số câu : 8
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %

B. READING









Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Read the passage and then answer the questions.

Số câu: 4
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
Fill in each gap with a suitable word from the table:
Số câu: 4
Số điểm: 1,0
Tỉ lệ: 10 %






Số câu: 8
Số điểm: 3,0
Tỉ lệ: 30 %

C. WRITING
Reorder the words to complete the sentences: the present simple, the present progressive, prepositions of place, WH- question.
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20 %


Answer the questions:
How many, transport, routine.





Số câu: 4
Số điểm:2,0
Tỉ lệ: 20 %




















Số câu: 8
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40 %

Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ: %
Tổng số câu: 12
Tổng số điểm:
4,0
Tỉ lệ:40 %
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:
3,0
Tỉ lệ:30 %
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm: 3,0
Tỉ lệ:30 %
Tổng số câu: 28
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100 %



Chuyên môn trường Tổ duyệt Giáo viên



Nguyễn Tân Thành Lê Thị Mai Trang Ngô Thị Thùy Linh





































TRƯỜNG THCS CẢNH HÓA

Họ tên: …………………………….…..……………………………..
SBD: ………………………………….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2015 -2016
MÔN: Tiếng anh LỚP: 6
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian giao đề)


MÃ ĐỀ 01
A. PHONIC AND LANGUAGE FOCUS.
I. Circle the word whose underlined, bold part is pronounced differently from the others. (1pt)
1. A. he B. she C. evening D. seven
2. A. mother B. morning C. clock D. opposite
3. A. nice B. fine C. big D. five
4. A. school B. beach C. chair D. children
II. Circle the best words or phrases to complete the sentences. (2pts)
1. His father is a doctor. He works in a _____________.

A. hospital
B. bookstore
C. bakery
D. factory

2. ________ do you live? I live on Tran Phu street.

A. What
B. Where
C. Who
D. How

3. What is _____? It is a schoolbag.

A. these
B. those
C. they
D. this

4. Every morning, Ba ______ up at six o’clock.

A. to get
B. get
C. gets
D. is getting

5. I don’t go to school ________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Thùy Linh
Dung lượng: 172,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)