Đề KSCL giữa kỳ 2
Chia sẻ bởi Phạm Thúy Hà |
Ngày 10/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL giữa kỳ 2 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.................................
Lớp:.........................................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. Trắc nghiệm:(2 điểm).
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.(1,0 điểm)
1. A. capital B. country C. city D. vacation
2. A. tennis B. ten C. soccer D. never
3. A. breakfast B. seat C. eat D. teach
4. A. usaully B. fly C. thirsty D. hungry
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (a, b, c hay d) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau .(1,0 điểm)
1. ______I help you ?
a. Do b. Can c. Have d . does
2. ________color is your hair?
a. How b. Which c. What d. where
3. How ________oranges does she want?
a. much b. many c. do d . does
4. How ________beef do you need?
a. much b. many c . are d. is
B.Tự luận:(8 điểm).
III.Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc. (1,0 điểm)
1. They (travel) _____________ to work by car.
2. There (be) _____________ pens on the table.
3. We (have) _____________ breafast at six twenty.
4. When (do) _____________ she have English? – On Monday.
IV. Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh ( 2.0 điểm )
1- some / want / milk / the students.
…………………………………………….................................................
2- like / you / do / noodles ?
……………………………………………................................................
3- orange juice / she / how much / does / want ? ……………………………………….........................................................
4- would / what / breakfast / like / Lan /for ? ……………………………………………................................................
IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: (2.0điểm)
Nam: How do you feel, Lan?
Lan: I’m hot and I am thirsty.
Nam: What would you like?
Lan: I’d like some orange juice. What about you?
Nam: I’m hungry. I’d like some noodles. Would you like noodles, Ba?
Ba: No, I wouldn’t. I’m tired. I’d like to sit down.
Questions:
1/How does Lan feel?
(..........................................................................................................................
2/ What would she like?
(..........................................................................................................................
3/ What would Nam like?
(.......................................................................................................................... 4/ How does Ba feel?
(..........................................................................................................................
IV. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 từ (bằng tiếng Anh, sử dụng các tính từ đã học: tall, short, fat, thin.....), miêu tả người bạn thân nhất của em.(3,0điểm).
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH 6
A. Trắc nghiệm:(2 điểm).
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.(1,0 điểm).
1 C 2 C 3 A 4 B
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (a, b, c hay d) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.( 1,0 điểm ).
1. b 2.c 3. b 4.a
B.Tự luận:(8 điểm).
III.Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc. (1,0 điểm).
1. travel
2. are
3. have
4. does
IV. Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh ( 2,0 điểm).
1. The students want some milk.
2. Do you like any doodles?
3. How much orange juice does she want?
4. What would Lan like for breakfast?
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: (2,0điểm).
1. She feels hot and thirsty.
2. She`d like some orange juice.
3. He’d like some noodles.
4. He feels tired.
VI. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 từ (bằng tiếng Anh, sử dụng các tính từ đã học: tall, short, fat
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: TIẾNG ANH - Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:.................................
Lớp:.........................................
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
A. Trắc nghiệm:(2 điểm).
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.(1,0 điểm)
1. A. capital B. country C. city D. vacation
2. A. tennis B. ten C. soccer D. never
3. A. breakfast B. seat C. eat D. teach
4. A. usaully B. fly C. thirsty D. hungry
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (a, b, c hay d) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau .(1,0 điểm)
1. ______I help you ?
a. Do b. Can c. Have d . does
2. ________color is your hair?
a. How b. Which c. What d. where
3. How ________oranges does she want?
a. much b. many c. do d . does
4. How ________beef do you need?
a. much b. many c . are d. is
B.Tự luận:(8 điểm).
III.Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc. (1,0 điểm)
1. They (travel) _____________ to work by car.
2. There (be) _____________ pens on the table.
3. We (have) _____________ breafast at six twenty.
4. When (do) _____________ she have English? – On Monday.
IV. Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh ( 2.0 điểm )
1- some / want / milk / the students.
…………………………………………….................................................
2- like / you / do / noodles ?
……………………………………………................................................
3- orange juice / she / how much / does / want ? ……………………………………….........................................................
4- would / what / breakfast / like / Lan /for ? ……………………………………………................................................
IV/ Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: (2.0điểm)
Nam: How do you feel, Lan?
Lan: I’m hot and I am thirsty.
Nam: What would you like?
Lan: I’d like some orange juice. What about you?
Nam: I’m hungry. I’d like some noodles. Would you like noodles, Ba?
Ba: No, I wouldn’t. I’m tired. I’d like to sit down.
Questions:
1/How does Lan feel?
(..........................................................................................................................
2/ What would she like?
(..........................................................................................................................
3/ What would Nam like?
(.......................................................................................................................... 4/ How does Ba feel?
(..........................................................................................................................
IV. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 từ (bằng tiếng Anh, sử dụng các tính từ đã học: tall, short, fat, thin.....), miêu tả người bạn thân nhất của em.(3,0điểm).
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG ANH 6
A. Trắc nghiệm:(2 điểm).
I.Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.(1,0 điểm).
1 C 2 C 3 A 4 B
II. Hãy chọn đáp án đúng nhất (a, b, c hay d) để điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau.( 1,0 điểm ).
1. b 2.c 3. b 4.a
B.Tự luận:(8 điểm).
III.Chia dạng đúng các động từ trong ngoặc. (1,0 điểm).
1. travel
2. are
3. have
4. does
IV. Sắp xếp các câu sau thành câu hoàn chỉnh ( 2,0 điểm).
1. The students want some milk.
2. Do you like any doodles?
3. How much orange juice does she want?
4. What would Lan like for breakfast?
V/ Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi: (2,0điểm).
1. She feels hot and thirsty.
2. She`d like some orange juice.
3. He’d like some noodles.
4. He feels tired.
VI. Em hãy viết một đoạn văn khoảng 50 từ (bằng tiếng Anh, sử dụng các tính từ đã học: tall, short, fat
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thúy Hà
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)