De kscl giua ki II
Chia sẻ bởi Nguyễn Hằng Hải |
Ngày 12/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: de kscl giua ki II thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
phòng gd & đt cẩm khê
trường thcs tiên lương
bài khảo sát chất lượng cuối học kì i
Môn: Ngữ văn 9
(Thời gian làm bài: 60 phút)
A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
TL
tnkq
tl
TNKQ
TL
Phương châm hội thoại
Nắm số lượng PCHT đã học
Nắm biểu hiện, nhận ra PCHT cụ thể
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%:
câu số: 1
Sốđiểm:0.5
câu số: 2
Sốđiểm:0.5
Các biện pháp tu từ
Phân tích xác định đúng biện pháp tu từ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 5
Sốđiểm:0.5
Các phương thức biểu đạt
Phân tích xác định đúng về các PTBĐ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 6
Sốđiểm:0.5
Văn học trung đại
và
Văn học Hiện đại
Phân biệt -Xác định được nhân vật chính trong VB tự sự
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%:
câu số: 3
Sốđiểm:0.5
Nhớ chép chính xác khổ thơ - nêu ND và các BP NT chính
XĐ được đúng giá trị Nội dung của Truyện Kiều
câu số: 1 (TL)
Sốđiểm: 2
câu số: 4
Sốđiểm:0.5
Tập làm văn
Biết làm bài văn Tự sự đúng yêu cầu
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ:60%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
B. PHẦN NỘI DUNG ĐỀ THI
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng nhất:
CÂU 1: Trong phần Phương châm hội thoại, em đã được học bao nhiêu phương châm?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 2: Trong khi giao tiếp, nói lạc đề là đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: PC về lượng B:PC về chất C: PC quan hệ D: PC cách thức
CÂU 3: Nhân vật chính trong “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai?
A: Trương Sinh và Phan Lang B: Linh Phi và Phan Lang
C: Vũ Nương và Trương Sinb D: Mẹ Trương Sinh và thằng Đản.
CÂU 4: Nhận định nào trong số các nhận định sau nói đầy đủ nhất về giá trị Nội dung của Truyện Kiều?
A: Truyện Kiều có giá trị Hiện thực sâu sắc. B:Truyện Kiều có giá trị Nhân đạo sâu sắc.
C:Truyện Kiều có giá trị Nghệ thuật đặc sắc. D: Kết hợp A và B.
CÂU 5: Trong câu thơ:”Chỉ cần trong xe có một trái tim”, nhà thơ Phạm Tiến Duật đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A: Ẩn dụ. B: Hoán dụ C: Nhân hóa D: So sánh
CÂU 6: Trong bài thơ “Bếp lửa”, nhà thơ Bằng Việt đã sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt nào?
A: Biểu cảm, thuyết minh và miêu tả. B: Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C: Miêu tả, tự sự và thuyết minh. D: Biểu cảm, miêu tả và thuyết minh
trường thcs tiên lương
bài khảo sát chất lượng cuối học kì i
Môn: Ngữ văn 9
(Thời gian làm bài: 60 phút)
A. Ma trận thiết kế đề kiểm tra
Nội dung
kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
tnkq
TL
tnkq
tl
TNKQ
TL
Phương châm hội thoại
Nắm số lượng PCHT đã học
Nắm biểu hiện, nhận ra PCHT cụ thể
Số câu: 2
Số điểm:1
Tỉ lệ 10%:
câu số: 1
Sốđiểm:0.5
câu số: 2
Sốđiểm:0.5
Các biện pháp tu từ
Phân tích xác định đúng biện pháp tu từ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 5
Sốđiểm:0.5
Các phương thức biểu đạt
Phân tích xác định đúng về các PTBĐ
Số câu: 1
Số điểm:0.5
Tỉ lệ 5%:
câu số: 6
Sốđiểm:0.5
Văn học trung đại
và
Văn học Hiện đại
Phân biệt -Xác định được nhân vật chính trong VB tự sự
Số câu:3
Số điểm:3
Tỉ lệ 30%:
câu số: 3
Sốđiểm:0.5
Nhớ chép chính xác khổ thơ - nêu ND và các BP NT chính
XĐ được đúng giá trị Nội dung của Truyện Kiều
câu số: 1 (TL)
Sốđiểm: 2
câu số: 4
Sốđiểm:0.5
Tập làm văn
Biết làm bài văn Tự sự đúng yêu cầu
Số câu:1
Số điểm:5
Tỉ lệ: 50%
Tổng số câu:
Tổng số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỉ lệ: 25 %
Số câu: 3
Số điểm: 1.5
Tỉ lệ 15 %
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỉ lệ:60%
Tổng số câu: 8
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ 100%:
B. PHẦN NỘI DUNG ĐỀ THI
I)PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án mà em cho là đúng nhất:
CÂU 1: Trong phần Phương châm hội thoại, em đã được học bao nhiêu phương châm?
A: 2 B: 3 C: 4 D: 5
CÂU 2: Trong khi giao tiếp, nói lạc đề là đã vi phạm phương châm hội thoại nào?
A: PC về lượng B:PC về chất C: PC quan hệ D: PC cách thức
CÂU 3: Nhân vật chính trong “Chuyện người con gái Nam Xương” là ai?
A: Trương Sinh và Phan Lang B: Linh Phi và Phan Lang
C: Vũ Nương và Trương Sinb D: Mẹ Trương Sinh và thằng Đản.
CÂU 4: Nhận định nào trong số các nhận định sau nói đầy đủ nhất về giá trị Nội dung của Truyện Kiều?
A: Truyện Kiều có giá trị Hiện thực sâu sắc. B:Truyện Kiều có giá trị Nhân đạo sâu sắc.
C:Truyện Kiều có giá trị Nghệ thuật đặc sắc. D: Kết hợp A và B.
CÂU 5: Trong câu thơ:”Chỉ cần trong xe có một trái tim”, nhà thơ Phạm Tiến Duật đã sử dụng biện pháp tu từ nào?
A: Ẩn dụ. B: Hoán dụ C: Nhân hóa D: So sánh
CÂU 6: Trong bài thơ “Bếp lửa”, nhà thơ Bằng Việt đã sử dụng kết hợp các phương thức biểu đạt nào?
A: Biểu cảm, thuyết minh và miêu tả. B: Biểu cảm, tự sự và miêu tả.
C: Miêu tả, tự sự và thuyết minh. D: Biểu cảm, miêu tả và thuyết minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hằng Hải
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)