Đề KSCL giữa học kì 1

Chia sẻ bởi Nuyễn Thị Thu Hiền | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL giữa học kì 1 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN QUANG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN- LỚP 5.
Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a, Phân số nào sau đây là phân số thập phân?
A.  ; B.  ; C.  ; D. 
b, Hỗn số 6 viết dưới dạng phân số là:
A.  ; B.  ; C.  ; D. 
c, 11. 5/100 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,50 ; B. 11,05 ; C. 5,11 ; D. 11,005
d, Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 500 kg = …. tấn là
A. 0,5 tấn ; B. 50 ; C. 5 ; D. 0,5
e, Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 10 m = … cm là:
A. 1000 ; B. 1000 cm ; C. 10 cm ; D. 100
g, Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 35 m2 7dm2 = … dm2 là:
A. 3570 ; B. 3507dm2 ; C. 3570 dm2 ; D. 3507
Bài 2: Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a. 1 + 1 = c. 3 x 2=
b. 1 -  = d. 1 : 3
Bài 3: Tìm x
a. X +  =  b. X x = 
Bài 4: Một cửa hàng trong ba ngày bán được 5 tấn gạo. Ngày đầu bán được 750 kg. Ngày thứ hai bán được gấp ba lần ngày đầu. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
Bài 5: Năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người biết bố hơn con 30 tuổi.












PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN QUANG

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 5.
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Chính tả: Nghe viết: Kì diệu của rừng xanh ( Từ Nắng trưa đến cảnh mùa thu) Sách Tiếng Việt 5 tập 1 trang 75,76.
Câu 2: Tìm hai từ:
a. Chứa tiếng hợp có nghĩa là ” gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác,..............
b. Chứa tiếng hợp có nghĩa là ”đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”.
M: thích hợp, ............
Câu 3: Trong các từ in đậm sâu đây, những từ nào là từ đồng âm, những từ nào là từ nhiều nghĩa?
- Lúa ngoài đồng đã chín vàng.
- Bài kiểm tra môn toán của em được chín điểm.
- Nghĩ cho chín rồi hãy nói.
Câu 4: Xếp các từ cho dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa:
Tổ quốc, bao la, bát ngát, hòa bình, đất nước, xanh, đeo, mênh mông, giang sơn, khiêng, thái bình, thênh thang, vác, non sông, thanh bình, bình yên.
Câu 5: Tìm những cặp từ trái nghĩa nhau viết vào bảng sau ( mỗi cột hai cặp từ),
Tả hình dáng
Tả trạng thái
tả hành động
Tả phẩm chất

M: cao- thấp
………………
………………
………………

M: vui- buồn
………………
………………
………………
M: khóc- cười
………………
………………
………………
M: tốt- xấu
………………
………………
………………


Câu 6: Tả ngôi trường thân yêu đã gắn bó với em trong nhiều năm qua.








































* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nuyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 75,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)