Đề KSCL giữa học kì 1
Chia sẻ bởi Nuyễn Thị Thu Hiền |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL giữa học kì 1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN QUANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TIẾNG VIỆT- LỚP 4.
Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: Chính tả: nghe viết: Văn hay chữ tốt, SGK Tiếng việt lớp 4 tập 1 ( Trang 129) Từ “sáng” đến “ chữ tốt”.
Câu 2: Tìm từ ngữ cùng nghĩa với từ ước mơ.
a, Bắt đầu bằng tiếng ước:
……………………….
b, Bắt đầu bằng tiếng mơ:
……………………….
Câu 3: Viết lại những câu tên riêng sau cho đúng quy tắc:
Lí tự trọng. nguyễn thị minh khai, bác hồ pa - kix tăng, hi - ma laya.
………………………………………………………………………
Câu 4: Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu sau:
Dọc theo những con đường mới đắp vượt qua chiếc cầu gỗ bắc qua con suối, từng tốp thanh niên nam nữ thoăn thoắt gánh lúa về sân phơi. Tiếng cười dòn tan vọng vào vách đá.
Câu 5: Kể lại câu chuyện mà em được chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tình cảm yêu thương đùm bọc của mọi người.
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG SƠN
TRƯỜNG TIỂU HỌC SƠN QUANG
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: TOÁN- LỚP 4.
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1:Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a, Số thích hợp để điền vào chổ của = … giây là:
A. 20 ; B. 30 ; C. 10 ; D. 40
b, Giá trị chữ số 7 trong số 478 652 là:
A. 700 ; B. 7000 ; C. 70 000 ; D. 700 000
c. Số thích hợp để điền vào chổ chấm của 15 m2 = …. Cm2
A. 150 ; B. 1 500 ; C. 15 000 ; D. 150 000
d, Số thích hợp để điền vào chổ chấm của thế kỷ = …. Năm
A. 15 ; B. 20 ; C. 25 ; D. 30
Bài 2: Viết số hoặc chữ vào chổ trống:
Viết số
Đọc số
Hai trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi bảy
905 386
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
a, 38742 + 40296. b, 59303 - 42745
c, 4275 x 19 d, 36225 : 9
Bài 4: Tìm x:
a, x + 2367 = 5896 b, 7642 - x = 1634
Bài 5: Tuổi ông và tuổi cháu cộng lại được 77 tuổi, ông hơn cháu 53. Hỏi ông bao nhiêu tuổi, cháu bao nhiêu tuổi?
Bài 6: Số trung bình cộng của 2 số là 66. Tìm hai số đó, biết rằng số lớn gấp hai lần số bé.
Đáp án môn tiếng việt lớp 4:
Câu 1: ( 3 đ )
Yêu cầu:
+ Viết đầy đủ nội dung bài chính tả.
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ : đúng đoạn văn ( 3 đ )
Một lỗi chính tả trừ ( 0,2 đ )
Câu 2: ( 0,5 đ ) Tìm đúng từ cho 0.1 đ.
Câu 3: ( 0,5đ )
Viết đúng: Lý Tự Trọng, Nguyễn Thị Minh Khai, Bác Hồ. Pa-ki Xtàng.
Hi- ma-laya
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nuyễn Thị Thu Hiền
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)