ĐỀ KSCL GIỮA HKI- TANH 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Lễ |
Ngày 10/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KSCL GIỮA HKI- TANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD – ĐT Tuy Phước
TrườngTHCSTT Tuy Phước
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: ……………….. SBD: ………….
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (0.5đ)
A. floor B. stool C. afternoon D. classroom
A. couches B. goes C. brushes D. classes
II. Chọn từ có âm nhấn khác với những từ còn lại.(0.5đ)
A. afternoon B. number C. morning D. greeting
A. goodbye B. thirteen C. twenty D. sixteen
III. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (2đ)
1.We have literature ………………Monday and Friday .
A. at B. in C. on D. between
2. Hung………………… to music after school .
A. watches B. listens C. plays D. goes
3. ………………does Lan have literature ? _ On Tuesday and Saturday.
A. What B. When C. Where D. How many
4.Does Nam play soccer every afternoon ? _ ……………………………………..
A. No, he isn’t . B. Yes , I do C. He plays soccer. D. No, he doesn’t
5.There is a………………near my school .
A. rice paddy B. math C. television D. soccer
6.What time …………… Nga get up ?
A. is B. do C. are D. does
7. My mother is a doctor . ……………………….works in a hospital .
A. He B. She C. It D. I
8. Nam plays ………………… every afternoon .
A. television B. music C. volleyball D. homework
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:(1đ)
1. We (have) ……………………….breakfast at 6.30 in the morning.
2. Our classroom (be) ………………..on the first floor.
3. She (go) ……………………..to school in the afternoon.
4. My mother (not, work) ……………………….. in the hospital.
V. Đặt câu hỏi cho phần câu được gạch dưới::(1đ)
1. We have history on Tuesday .
…………………………………………………………………………?
2. They go to school at half past twelve .
.………………………………………………………………………….?
V. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng cho mỗi thông tin ở dưới. (2.5đ)
Hello, my name is Nam. I’m twelve years old and I’m the only child in my family. Every day, I get up at five forty – five. I brush my teeth and wash my face. I have breakfast at 6.15 and then I get dressed. My school is near our house, so I go to school at 6.40. My school is big with a large yard. It has three floors and my classroom is on the second floor. My classes start at 7.15 and finish at 4.30 in the afternoon. I like my school very much.
* Note: - only child: con một
What times does Nam have breakfast?
………………………………………………………………………………………..
Is there a yard in his school?
…………………………………………………………………………………………..
How old is he?
…………………………………………………………………………………………
Does he have any brothers or sisters?
…………………………………………………………………………………………
Where is his classroom?
…………………………………………………………………………………………..
VI. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (2.5đ)
Where / your / classroom?
…………………………………………………………………………………………..
There / fifty / teachers / his / school.
…………………………………………………………………………………………..
We / live / small / street / Da Nang.
……………………………………………………………………………………………
What time / Ba/ get up/ morning?
………………………………………………………………………………………….
My mother / teacher. She / teach / English.
………………………………………………………………………………………….
THE END
Phòng GD – ĐT Tuy Phước
TrườngTHCSTT Tuy Phước
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: …………………………… Lớp: ……………….. SBD: ………….
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. desk B. engineer C. evening D. dressed
A. floor B. afternoon C. stool D. classroom
II. Chọn từ có âm nhấn khác với những từ còn lại.
TrườngTHCSTT Tuy Phước
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………………………….. Lớp: ……………….. SBD: ………….
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại. (0.5đ)
A. floor B. stool C. afternoon D. classroom
A. couches B. goes C. brushes D. classes
II. Chọn từ có âm nhấn khác với những từ còn lại.(0.5đ)
A. afternoon B. number C. morning D. greeting
A. goodbye B. thirteen C. twenty D. sixteen
III. Chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau. (2đ)
1.We have literature ………………Monday and Friday .
A. at B. in C. on D. between
2. Hung………………… to music after school .
A. watches B. listens C. plays D. goes
3. ………………does Lan have literature ? _ On Tuesday and Saturday.
A. What B. When C. Where D. How many
4.Does Nam play soccer every afternoon ? _ ……………………………………..
A. No, he isn’t . B. Yes , I do C. He plays soccer. D. No, he doesn’t
5.There is a………………near my school .
A. rice paddy B. math C. television D. soccer
6.What time …………… Nga get up ?
A. is B. do C. are D. does
7. My mother is a doctor . ……………………….works in a hospital .
A. He B. She C. It D. I
8. Nam plays ………………… every afternoon .
A. television B. music C. volleyball D. homework
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:(1đ)
1. We (have) ……………………….breakfast at 6.30 in the morning.
2. Our classroom (be) ………………..on the first floor.
3. She (go) ……………………..to school in the afternoon.
4. My mother (not, work) ……………………….. in the hospital.
V. Đặt câu hỏi cho phần câu được gạch dưới::(1đ)
1. We have history on Tuesday .
…………………………………………………………………………?
2. They go to school at half past twelve .
.………………………………………………………………………….?
V. Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng cho mỗi thông tin ở dưới. (2.5đ)
Hello, my name is Nam. I’m twelve years old and I’m the only child in my family. Every day, I get up at five forty – five. I brush my teeth and wash my face. I have breakfast at 6.15 and then I get dressed. My school is near our house, so I go to school at 6.40. My school is big with a large yard. It has three floors and my classroom is on the second floor. My classes start at 7.15 and finish at 4.30 in the afternoon. I like my school very much.
* Note: - only child: con một
What times does Nam have breakfast?
………………………………………………………………………………………..
Is there a yard in his school?
…………………………………………………………………………………………..
How old is he?
…………………………………………………………………………………………
Does he have any brothers or sisters?
…………………………………………………………………………………………
Where is his classroom?
…………………………………………………………………………………………..
VI. Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. (2.5đ)
Where / your / classroom?
…………………………………………………………………………………………..
There / fifty / teachers / his / school.
…………………………………………………………………………………………..
We / live / small / street / Da Nang.
……………………………………………………………………………………………
What time / Ba/ get up/ morning?
………………………………………………………………………………………….
My mother / teacher. She / teach / English.
………………………………………………………………………………………….
THE END
Phòng GD – ĐT Tuy Phước
TrườngTHCSTT Tuy Phước
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: …………………………… Lớp: ……………….. SBD: ………….
I. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại.
A. desk B. engineer C. evening D. dressed
A. floor B. afternoon C. stool D. classroom
II. Chọn từ có âm nhấn khác với những từ còn lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Lễ
Dung lượng: 104,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)