đề KSCL Đầu năm khối 3
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Lương |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: đề KSCL Đầu năm khối 3 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH BÙI THỊ XUÂN. KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Họ và tên………………… NĂM HỌC (2012 – 2013)
Lớp 3.... MÔN: TOÁN
(Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Tám trăm chín mươi mốt ” ứng với số nào :
A. 881 B. 891 C. 991 D. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 B. 33 C. 23 D. 34
3. 1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 17 D. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 28 : 4 còn gọi là : A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
97 – 56
…………………
…………………
…………………
7 + 68
……………………
……………………
……………………
193 - 42
……………………
……………………
……………………
224 + 130
……………………
……………………
……………………
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 15 = 35 - 19
……………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
y x 4 = 24
……………………………………………
……………………………………………
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 6 + 23
……………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
b) 32 : 4 + 19
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 4: (2 điểm) Có 25 bông hoa căm vào cỏc lọ, mỗi lọ 5 bụng hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống.
30 + 18 ....... 38 + 10 34 cm .......3dm 4cm
74 – 15 ........ 75 – 14 30kg + 39kg ........ 59kg
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI LỚP 3
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Tám trăm chín mươi mốt ” ứng với số nào :
A. 881 B. 891 C. 991 D. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 B. 33 C. 23 D. 34
3. 1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 17 D. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 28 : 4 còn gọi là : A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
97 – 56
97
-
56
41
7 + 68
7
+
68
75
193 - 42
193
-
42
151
224 + 130
224
+
130
354
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 15 = 35 - 19
y – 15 = 54
y = 54 + 15
y = 69
y x 4 = 24
y = 24 : 4
y = 6
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 6 + 23
3 x 6 + 23
18 + 23 = 41
b)
Họ và tên………………… NĂM HỌC (2012 – 2013)
Lớp 3.... MÔN: TOÁN
(Thời gian 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy (cô) giáo:
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Tám trăm chín mươi mốt ” ứng với số nào :
A. 881 B. 891 C. 991 D. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 B. 33 C. 23 D. 34
3. 1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 17 D. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 28 : 4 còn gọi là : A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
97 – 56
…………………
…………………
…………………
7 + 68
……………………
……………………
……………………
193 - 42
……………………
……………………
……………………
224 + 130
……………………
……………………
……………………
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 15 = 35 - 19
……………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
y x 4 = 24
……………………………………………
……………………………………………
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 6 + 23
……………………………………………..
………………………………………………
………………………………………………
b) 32 : 4 + 19
……………………………………………
……………………………………………
……………………………………………
Câu 4: (2 điểm) Có 25 bông hoa căm vào cỏc lọ, mỗi lọ 5 bụng hoa. Hỏi cắm được mấy lọ hoa ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống.
30 + 18 ....... 38 + 10 34 cm .......3dm 4cm
74 – 15 ........ 75 – 14 30kg + 39kg ........ 59kg
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI LỚP 3
I. Trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới đây ( 3đ ).
1. Đọc là: “ Tám trăm chín mươi mốt ” ứng với số nào :
A. 881 B. 891 C. 991 D. 8901
2. Cho dãy số sau : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; .....
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào ?
A. 22 B. 33 C. 23 D. 34
3. 1dm 8cm = .....cm
A. 108 B. 81 C. 17 D. 18
4. Hoa tan học vào lúc 11 giờ trưa. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào ?
A. Buổi sáng B. Buổi trưa C. Buổi chiều D. Buổi tối
5. 28 : 4 còn gọi là : A. Tổng B. Hiệu C. Tích D. Thương
6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ?
A. 2 hình B. 3 hình
C. 4 hình D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
97 – 56
97
-
56
41
7 + 68
7
+
68
75
193 - 42
193
-
42
151
224 + 130
224
+
130
354
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 15 = 35 - 19
y – 15 = 54
y = 54 + 15
y = 69
y x 4 = 24
y = 24 : 4
y = 6
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 6 + 23
3 x 6 + 23
18 + 23 = 41
b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Lương
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)