Dề KSCL đầu năm K.6

Chia sẻ bởi Phan Thi Oanh | Ngày 10/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Dề KSCL đầu năm K.6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM KHỐI 6
Odd papers:
I. Khoanh tròn từ khác loại
1. a. door b. window c. frog
2. a. teacher b. doctor c. hot
3. a. those b. it c. these
4. a. bird b. where c. what
5. a. student b. run c. nurse
6. a. happy b. sad c. pen
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. (What / Where / Who) do you live? – I live in Nam Ha.
2. What can he do? – He can (sing / ride / play ) a song.
3. She can fly a (bicycle / yo – yo / kite)
4. What’s your telephone number? – They / It / I) is 3857862
5. I live in Phan Dinh Phung (Street / address / number)
6. Is she aa police officer? – (No / Not / Yes ), she is.
7. They are Mr Lam and Mrs Minh. They’re(shopkeepers/a shopkeeper /
shopkeeper)
III. Nối câu hỏi phù hợp với câu trả lời.
1. Is he a farmer? a. It’s in the bathroom.
2. Where’s the book? b. No, he isn’t. He’s a nurse.
3. How old are you/ c. It’s rainy and windy.
4. How’s the weather? d. He is Mr Hung.
5. Can you swim? e. I’m 12
6. Who is he? f. Yes, I can
IV. Gạch chân các lỗi sai và viết lại cho đúng
1. Can he ride a bike? – Yes, he do. .........................................
2. What do you live? ................................................
3. I can use chopstick. .............................................
4. That are birds. .......................................................
5. Vi and Ha is a student. ...........................................
6. What’s she telephone number? .............................


Even papers

I. Khoanh tròn từ khác loại
1. a. teacher b. doctor c. hot
2. a. bird b. where c. what
3. a. those b. it c. these
4. a. happy b. sad c. pen
5. a. door b. window c. frog
6. a. student b. run c. nurse
II. Gạch chân dưới đáp án đúng.
1. What can he do? – He can (sing / ride / play ) a song.
2. (What / Where / Who) do you live? – I live in Nam Ha.
3. She can fly a (bicycle / yo – yo / kite)
4. What’s your telephone number? – They / It / I) is 3857862
5. They are Mr Lam and Mrs Minh. They’re(shopkeepers/a shopkeeper /
shopkeeper)
6. Is she aa police officer? – (No / Not / Yes ), she is.
7. I live in Phan Dinh Phung (Street / address / number)
III. Nối câu hỏi phù hợp với câu trả lời.
1. Where’s the book? a. No, he isn’t. He’s a nurse.
2. How’s the weather? b. He is Mr Hung.
3. Is he a farmer? c. It’s on the table
4. How are you? d. No, I can’t
5. Can you swim? e. It’s rainy and windy.
6. Who is he? f. I’m fine, thank
IV. Gạch chân các lỗi sai và viết lại cho đúng
1. What do you live? ................................................
2. Thuy and Linh is students. ...........................................
3. I can use chopstick. .............................................
4. What’s she telephone number? .............................
5. Can he ride a bike? – Yes, he do. .........................................
6. That are birds. .......................................................
Key:
- Mỗi câu đúng 0,4

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Oanh
Dung lượng: 36,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)