Đề KSCL đầu năm Hóa 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hưng |
Ngày 15/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL đầu năm Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tùng Châu Đề KSCL đầu năm . năm học 2009 - 2010
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học – Lớp 9
Lớp:……… (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề bài
Câu 1 : Nêu định nghĩa phản ứng oxi hoá khử. Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
Fe + Cl2 FeCl3
Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CaO + HCl CaCl2 + H2O
Câu 3 : Nêu ý nghĩa của công thức hóa học ? Từ đó hãy nêu ý nghĩa của công thức CaCO3 ?
Câu 4 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 122,5 g dung dịch H2SO4 20%.
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
( Biết : H= 1 ; Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 )
-------------- Hết --------------
Bài làm
Trường THCS Tùng Châu Đề KSCL đầu năm . năm học 2009 - 2010
Họ và tên:……………………… Môn : Hóa học – Lớp 9
Lớp:……… (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề bài
Câu 1 : Dung dịch là gì ? Lấy 2 ví dụ minh họa
Câu 2 : Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
Al + Cl2 AlCl3
Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
Fe + HCl FeCl2 + H2
KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O
Na2O + HCl NaCl + H2O
Câu 3 : Thế nào là phản ứng thế ? Lấy ví dụ minh họa .
Câu 4 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối tạo thành. Biết thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng .
( Biết : H= 1 ; Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 )
-------------- Hết --------------
Đáp án và thang điểm đề KSCL đầu năm
Môn : Hóa học 9 . Năm học 2009 – 2010
********
Câu 1( 2 điểm): Mỗi ý đúng đạt 1 điểm
- Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử: Là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá Sự oxi hoá
- Ví dụ minh hoạ:
CuO + H2 Cu + H2O
Sự khử
Câu 2: (2,5đ) Cân bằng các phương trình phản ứng . Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
2Fe + 3Cl2 2 FeCl3
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Câu 3 (1,5đ) : Nêu được các ý nghĩa của công thức hóa học : Mỗi ý đúng được 0,25đ
* Công thức hóa học cho biết các ý sau :
- Các nguyên
Họ và tên:……………………… Môn: Hóa học – Lớp 9
Lớp:……… (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề bài
Câu 1 : Nêu định nghĩa phản ứng oxi hoá khử. Cho ví dụ minh hoạ.
Câu 2 : Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
Fe + Cl2 FeCl3
Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2O
Zn + HCl ZnCl2 + H2
NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2O
CaO + HCl CaCl2 + H2O
Câu 3 : Nêu ý nghĩa của công thức hóa học ? Từ đó hãy nêu ý nghĩa của công thức CaCO3 ?
Câu 4 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 122,5 g dung dịch H2SO4 20%.
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối tạo thành.
( Biết : H= 1 ; Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 )
-------------- Hết --------------
Bài làm
Trường THCS Tùng Châu Đề KSCL đầu năm . năm học 2009 - 2010
Họ và tên:……………………… Môn : Hóa học – Lớp 9
Lớp:……… (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề bài
Câu 1 : Dung dịch là gì ? Lấy 2 ví dụ minh họa
Câu 2 : Cân bằng các phương trình phản ứng sau :
Al + Cl2 AlCl3
Fe2O3 + HCl FeCl3 + H2O
Fe + HCl FeCl2 + H2
KOH + H2SO4 K2SO4 + H2O
Na2O + HCl NaCl + H2O
Câu 3 : Thế nào là phản ứng thế ? Lấy ví dụ minh họa .
Câu 4 : Cho 22,4 g sắt tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 0,5M
a) Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?
b) Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
c) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch muối tạo thành. Biết thể tích dung dịch không thay đổi sau phản ứng .
( Biết : H= 1 ; Fe = 56 ; S = 32 ; O = 16 )
-------------- Hết --------------
Đáp án và thang điểm đề KSCL đầu năm
Môn : Hóa học 9 . Năm học 2009 – 2010
********
Câu 1( 2 điểm): Mỗi ý đúng đạt 1 điểm
- Định nghĩa phản ứng oxi hoá khử: Là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời sự khử và sự oxi hoá Sự oxi hoá
- Ví dụ minh hoạ:
CuO + H2 Cu + H2O
Sự khử
Câu 2: (2,5đ) Cân bằng các phương trình phản ứng . Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
2Fe + 3Cl2 2 FeCl3
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
2NaOH + H2SO4 Na2SO4 + 2H2O
CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
Câu 3 (1,5đ) : Nêu được các ý nghĩa của công thức hóa học : Mỗi ý đúng được 0,25đ
* Công thức hóa học cho biết các ý sau :
- Các nguyên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hưng
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)