Đề KSCL đầu năm.Hằng.
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Thu Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL đầu năm.Hằng. thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA LẠI LẦN I
NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: TOÁN – LỚP 2
(Thời gian: 40 phút - Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS: ................................................................. Lớp .......................
GT1:........................................................... GT2: .......................................................
GK1: ......................................................... GK2: ......................................................
Phần TNKQ:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: 3 x 9 =?
A. 26 C. 25
B. 27 D. 30
Câu 2: 2cm x 5 = ?
A. 10cm C. 12cm
B. 11cm D. 13cm
Câu 3: Mỗi can đựng 3 lít dầu. 5 can đựng số lít dầu là:
A. 8 lít C. 15 lít
B. 12 lít D. 18 lít
Câu 4: Điền số ? 3; 6; 9; ……;………;
A.10 và 11 C. 15 và 18
B. 12 và 9 D. 12 và 15
Câu 5: 4 x 8 + 10 = ?
A. 22 C. 42
B. 32 D. 52
Câu 6: Tìm y ? y x 3 = 15
A. 2 C. 4
B. 3 D. 5
Câu 7: Có 24 học sinh chia đều làm 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh ?
A. 6 học sinh C. 12 học sinh
B. 8 học sinh D. 7 học sinh
Câu 8: Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có tất cả bao nhiêu con thỏ?
A. 10 con thỏ C. 20 con thỏ
B. 15 con thỏ D. 25 con thỏ
Câu 9: 6 : 3 x 5 = ?
A. 15 C. 20
B. 10 D. 5
Câu 10: Tính chu vi của 1 hình tam giác có độ dài các cạnh là : 20 cm, 30 cm, 40 cm
A. 40 cm C. 90 cm
B. 80 cm D. 50 cm
Câu 11: Cho các số: 106, 108, 103, 105, 107. Số bé nhất là:
A. 103 C. 105
B. 107 D. 108
Câu 12: 1m = ..... cm
A. 1000 C. 10
B. 100 D. 1
Phần tự luận:
Bài 1(2 điểm): Đặt tính rồi tính:
14 + 35 45 + 28 86 - 63 51 - 26
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
........................... ......................... ....................... .......................
Bài 2(2 điểm): : Cô giáo có 24 tờ báo chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy tờ báo ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT TP VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH
Đáp án chấm bài kiểm tra lại lần 1
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn: Toán - Lớp 4
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
P.A đúng
B
A
C
D
C
D
B
C
B
C
A
B
II. Tự luận: ( 4 điểm )
Bài 1: 2 điểm (Mỗi phép tính đặt và tính đúng: 0,5 điểm)
14 + 35 45 + 28 86 - 63 51 - 26
14 45 86 51
35 28 63 26
49 73 23 25
Bài 2: 2 điểm:
Bài giải:
Mỗi tổ được chia số tờ báo là: 0,5 điểm
24 : 4 = 6 (tờ) 1 điểm
Đáp số: 6 tờ. 0,5 điểm.
PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
TRƯỜNG TH THANH ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA LẠI LẦN I
Năm học 2010-2011
Môn: Tiếng Việt - lớp:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Thu Hằng
Dung lượng: 237,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)