ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM

Chia sẻ bởi Châu Ngọc Quan | Ngày 10/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KSCL ĐẦU NĂM thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:




TRƯỜNG TIỂU HỌC “B” AN BÌNH
Họ và Tên:……………………………..
Lớp: 2……..


ĐIỂM

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
Năm học : 2011-2012
Môn : TOÁN
Thời gian : 40 phút



A/PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1 : (1,0 đ)
a)Số 64 được đọc là :
A. Sáu mươi bốn B. Sáu bốn C. Sáu chục bốn

b)Số 85 được đọc là :
A.Tám chục B.Tám mươi lăm C.Chín mươi lăm

Bài 2. (1,0 đ)
a)Các số 90 đến 95 là :
A. 90 ; 91 ; 94 ; 93 ; 92 ; 95 B. 90 ; 92 ; 95 ; 93 ; 91 ; 94
C. 90 ; 91 ; 92 ; 93 ; 94 ; 95 

b)Các số từ 77 đến 82 là :
A. 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 77 ; 82 B. 77 ; 78 ; 79 ; 80 ; 81 ; 82
B. 77 ; 79 ; 80 ; 82 ; 81 ; 78

Bài 3. Điền số: (1,0 đ)
a)Số liền sau của 99 là :
A. 100 B.98 C.97

b)Số liền trước của 11 là :
A. 10 B.12 C.8

Bài 4. Viết các số: 33; 54; 45; 23; 65 theo thứ tự từ bé đến lớn: (1,0 đ)
A.54 ; 33 ; 23 ; 45 ; 65  B.54 ; 45 ; 23 ; 65 ; 33
C.23 ; 33 ; 45 ; 54 ; 65

Bài 5 : Kết quả nào đúng cho phép tính sau : 17 + 5 = ......... (1,0 đ)
A. 21

B. 22

C. 32

D. 67

Bài 6.
a)Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 56 +.......= 67 (0,5 đ )
A. 12 B. 11 C. 10

b) 9 xăngtimét được viết là :
A. 9 cm B. cm 9 C.9


B/PHẦN TỰ LUẬN :

Bài 1 : Đặt tính rồi tính : (1,5 đ)
15 + 3 18 - 4 60 + 20
............... .................. ..................
............... .................. ..................
............... .................. ...................

Bài 2. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 1dm. (0,5 đ)

..........................................................................................................

Bài 3 : Bài toán (2 đ )
Mẹ mang ra chợ 84 quả cam. Mẹ bán được 73 quả. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả cam?

................................................................

................................................................

................................................................














ĐÁP ÁN KHẢO SÁT TOÁN LỚP 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Bài 1: Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu a): Đáp án A
Câu b): Đáp án B
Bài 2: Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ

Câu a): Đáp án C
Câu b): Đáp án B
Bài 3: Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu a): Đáp án A
Câu b): Đáp án A
Bài 4: 1,0 đ
Đáp án C
Bài 5: 1,0 đ
Đáp án B
Bài 6: Mỗi câu đúng đạt 0,5 đ
Câu a): Đáp án B
Câu b): Đáp án A
PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: đặt tính đúng 0,25 đ; kết quả đúng 0,25 đ cho mỗi phép tính.
15 + 3 18 - 4 60 + 20
15 18 60
+ - +
3 4 20

18 14 80
Bài 2: Học sinh vẽ chính xác đoạn thẳng 1 dm đạt 0,5 đ
Bài 3: Bài toán:

Số quả cam mẹ còn lại: (1 đ)
84 – 73 = 11 ( quả cam) (0,5 đ)
Đáp số: 11 quả cam (0,5 đ)












TRƯỜNG TIỂU HỌC “B” AN BÌNH
Họ và Tên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Châu Ngọc Quan
Dung lượng: 54,15KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)