Đề KSCL đại trà Lớp 4 (Tháng 10)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ái Loan |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL đại trà Lớp 4 (Tháng 10) thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH -LỚP 4
Môn : Toán.Thời gian : 30 phút
--------------------------------------------------
Bài 1: Viết số gồm có:
8 triệu,năm trăm nghìn, 4 chục nghìn,5 nghìn,7 trăm và 2 đơn vị
8 chục triệu,5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
9 trăm triệu,5 triệu,4 trăm nghìn, 5 nghìn,7 trăm và 2 đơn vị
d) 8 tỉ,năm chục triệu,4 trăm nghìn,5 nghìn,7 trăm ,2 chục
Bài 2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a,37 964 ; 98 674 ; 65 043 ; 78 052 ; 94 527
b,106 457 100 ; 89 968 537 ; 163 542 421 ; 587 504 ; 89857
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 yến6 kg =……..kg 3500kg=………tạ
4 tạ 7 yến = ……..yến 470kg =….tạ….yến
3 tấn 9 tạ = …….tạ 1236 kg =…tấn….tạ…..yến…..kg
b, 1 giờ 25 phút =…….phút ; 2 phút 10 giây =………giây ; giờ = …….phút
10 thế kỉ= ……năm ; thế kỉ = ……năm 20 thế kỉ 8 năm = ……năm
Bài 4: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km,trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
ĐÁP ÁN
Bài 1(3 điểm): Viết số gồm có:
a ) 8 545 702
b) 80 504 572
c)905 405 702
d)8 050 405 720
Bài 2(1 điểm): Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 37 964 ; 65 043 ; 78 052 ; 94 527 ; 98 674
b)89 857 ; 587 504 ; 89 968 537 ; 106 457 100 ; 163 542 421
Bài 3(2 điểm):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 yến6 kg =36 kg 3500kg= 35 tạ
4 tạ 7 yến = 47 yến 470kg = 4 tạ 7 yến
3 tấn 9 tạ = 39tạ 1236 kg =1 tấn2 tạ 3 yến 6 kg
b, 1 giờ 25 phút = 85 phút ; 2 phút 10 giây =130 giây ; giờ = 15 phút
10 thế kỉ= 1000năm ; thế kỉ = 10năm 20 thế kỉ 8 năm = 208 năm
Bài 4(4 điiểm): Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km,trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài giải
Trong 3 giờ đầu ô tô đi được số km là:
3 x 45 = 135 ( km )
Trong 2 giờ sau ô tô đi được số km là :
2 x 50 = 100 ( km )
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số km là :
(135 + 100) : 5 = 47 ( km )
Đáp số : 47 km.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH – LỚP 4
Môn : Tiếng việt . Thời gian : 30 phút(Không kể thời gian chép đề)
Phần 1: Phần kiểm tra đọc : (10 đ)
Giáo viên gọi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 6 – SGK Tiếng Việt – Tập 1 và 2 đặt câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Phần 2 : Phần kiểm tra viết :
Bài 1: Điền vào chỗ trống ân hay âng ?
Vua hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch……chốn này
D……d……….một quả xôi đầy
Bánh chưng mấy cặp,bánh giầy mấy đôi.
Nguyễn Bùi Vợi
Bài 2:a)Tìm thêm 3 từ cùng nghĩa với từ nhân hậu.
b) Tìm thêm 3 từ trái nghĩa với từ nhân hậu.
Bài 3:Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa,hãy viết thư thăm hỏi và chúc mừng người thân đó.
(Trình bày sạch đẹp cho 1 điểm
ĐÁP ÁN
Phần 1: Phần kiểm tra đọc : (10 đ)
Giáo viên gọi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 6 – SGK Tiếng Việt – Tập 1 và 2 đặt câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
(Điểm đọc : 6 điểm.TLCH : 4 điểm)
Phần 2 : Phần kiểm tra viết :
Bài 1(1 điểm): Điền vào chỗ trống ân hay âng ?
- Vua hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
Môn : Toán.Thời gian : 30 phút
--------------------------------------------------
Bài 1: Viết số gồm có:
8 triệu,năm trăm nghìn, 4 chục nghìn,5 nghìn,7 trăm và 2 đơn vị
8 chục triệu,5 trăm nghìn, 4 nghìn, 5 trăm, 7 chục và 2 đơn vị
9 trăm triệu,5 triệu,4 trăm nghìn, 5 nghìn,7 trăm và 2 đơn vị
d) 8 tỉ,năm chục triệu,4 trăm nghìn,5 nghìn,7 trăm ,2 chục
Bài 2: Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a,37 964 ; 98 674 ; 65 043 ; 78 052 ; 94 527
b,106 457 100 ; 89 968 537 ; 163 542 421 ; 587 504 ; 89857
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 yến6 kg =……..kg 3500kg=………tạ
4 tạ 7 yến = ……..yến 470kg =….tạ….yến
3 tấn 9 tạ = …….tạ 1236 kg =…tấn….tạ…..yến…..kg
b, 1 giờ 25 phút =…….phút ; 2 phút 10 giây =………giây ; giờ = …….phút
10 thế kỉ= ……năm ; thế kỉ = ……năm 20 thế kỉ 8 năm = ……năm
Bài 4: Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km,trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
ĐÁP ÁN
Bài 1(3 điểm): Viết số gồm có:
a ) 8 545 702
b) 80 504 572
c)905 405 702
d)8 050 405 720
Bài 2(1 điểm): Sắp xếp các số tự nhiên sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 37 964 ; 65 043 ; 78 052 ; 94 527 ; 98 674
b)89 857 ; 587 504 ; 89 968 537 ; 106 457 100 ; 163 542 421
Bài 3(2 điểm):Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 yến6 kg =36 kg 3500kg= 35 tạ
4 tạ 7 yến = 47 yến 470kg = 4 tạ 7 yến
3 tấn 9 tạ = 39tạ 1236 kg =1 tấn2 tạ 3 yến 6 kg
b, 1 giờ 25 phút = 85 phút ; 2 phút 10 giây =130 giây ; giờ = 15 phút
10 thế kỉ= 1000năm ; thế kỉ = 10năm 20 thế kỉ 8 năm = 208 năm
Bài 4(4 điiểm): Một ô tô trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45 km,trong 2 giờ sau mỗi giờ đi được 50 km.Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu km?
Bài giải
Trong 3 giờ đầu ô tô đi được số km là:
3 x 45 = 135 ( km )
Trong 2 giờ sau ô tô đi được số km là :
2 x 50 = 100 ( km )
Trung bình mỗi giờ ô tô đi được số km là :
(135 + 100) : 5 = 47 ( km )
Đáp số : 47 km.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH – LỚP 4
Môn : Tiếng việt . Thời gian : 30 phút(Không kể thời gian chép đề)
Phần 1: Phần kiểm tra đọc : (10 đ)
Giáo viên gọi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 6 – SGK Tiếng Việt – Tập 1 và 2 đặt câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
Phần 2 : Phần kiểm tra viết :
Bài 1: Điền vào chỗ trống ân hay âng ?
Vua hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ ch……chốn này
D……d……….một quả xôi đầy
Bánh chưng mấy cặp,bánh giầy mấy đôi.
Nguyễn Bùi Vợi
Bài 2:a)Tìm thêm 3 từ cùng nghĩa với từ nhân hậu.
b) Tìm thêm 3 từ trái nghĩa với từ nhân hậu.
Bài 3:Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa,hãy viết thư thăm hỏi và chúc mừng người thân đó.
(Trình bày sạch đẹp cho 1 điểm
ĐÁP ÁN
Phần 1: Phần kiểm tra đọc : (10 đ)
Giáo viên gọi học sinh đọc một đoạn trong bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 6 – SGK Tiếng Việt – Tập 1 và 2 đặt câu hỏi phù hợp với nội dung đoạn vừa đọc cho học sinh trả lời.
(Điểm đọc : 6 điểm.TLCH : 4 điểm)
Phần 2 : Phần kiểm tra viết :
Bài 1(1 điểm): Điền vào chỗ trống ân hay âng ?
- Vua hùng một sáng đi săn
Trưa tròn bóng nắng nghỉ chân chốn này
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ái Loan
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)