Đề KSCL cuối năm Tiếng anh 8 ( mới 2015)
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 11/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL cuối năm Tiếng anh 8 ( mới 2015) thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
(Đề này gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này.
Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. alive B. his C. nice D. nine
2. A. shop B. know C. told D. hold
3. A. hello B. go C. how D. old
4. A. proud B. sound C. count D. should
5. A. knocked B. painted C. stopped D. helped
6. A. received B. stayed C. talked D. learned
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: What time …… you be home?
Daisy: I will …… home after dinner.
A. are/be B. will/be C. are/been D. will/been
2. Linda: What …… your home phone number?
Daisy: I don’t …… a phone at home.
A. is/have B. are/had C. is/had D. have/had
3. Linda: Is there a restaurant near here? My mother is too …… to cook tonight.
Daisy: Yes, there is …… around the corner.
A. tire/one B. tire/once C. tired/once D. tired/one
4. Linda: Have you …… away?
Daisy: Yes. I …… to the countryside for the weekend.
A. been/went B. was/went C. been/go D. was/go
5. Linda: This is …… emergency. Can you send an ambulance to Quang Trung school?
Daisy: Calm ……. The ambulance will be there in about 10 minutes.
A. a/down B. a/up C. an/down D. an/up
6. Linda: Could you show me the …… to the nearest post office?
Daisy: Ok. Go straight ……, then turn left. It is at the corner of that street.
A. time/head B. time/ahead C. way/head D. way/ahead
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example.
(Sử dụng dạng đúng của động từ để hoàn thành bảng sau. Câu số 0 đã được làm mẫu.) 1.0
Number
Infinitive
Past form
0
go
went
1
visit
2
broke
3
swim
4
learnt
IV. Match each question in column A to the suitable answer in column B.
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A
Column B.
Answer
1. How much is a kilo of mango?
2. Can you fix this calculator?
3. What did you receive yesterday?
4. Can you explain what does this word mean?
5. Where is The Eiffel Tower?
6. What can we get from the Internet?
A. I received a box of chocolate.
B. We can get many things.
C. fifteen thousand dong.
D. It is in Paris.
E. I’m afraid not. It’s too old.
F. Ah. It is a type of fish.
1. ……
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
6. ……
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
with However from like ate of
Everybody knows that the hamburger is a very popular America food. However, people in the United States learned to make hamburgers (1)……… Germans. The Germans
(Đề này gồm 02 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Tiếng Anh lớp 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Lưu ý: Học sinh làm bài trực tiếp trên tờ đề thi này.
Viết thông tin học sinh vào phần cuối bài thi.
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. alive B. his C. nice D. nine
2. A. shop B. know C. told D. hold
3. A. hello B. go C. how D. old
4. A. proud B. sound C. count D. should
5. A. knocked B. painted C. stopped D. helped
6. A. received B. stayed C. talked D. learned
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: What time …… you be home?
Daisy: I will …… home after dinner.
A. are/be B. will/be C. are/been D. will/been
2. Linda: What …… your home phone number?
Daisy: I don’t …… a phone at home.
A. is/have B. are/had C. is/had D. have/had
3. Linda: Is there a restaurant near here? My mother is too …… to cook tonight.
Daisy: Yes, there is …… around the corner.
A. tire/one B. tire/once C. tired/once D. tired/one
4. Linda: Have you …… away?
Daisy: Yes. I …… to the countryside for the weekend.
A. been/went B. was/went C. been/go D. was/go
5. Linda: This is …… emergency. Can you send an ambulance to Quang Trung school?
Daisy: Calm ……. The ambulance will be there in about 10 minutes.
A. a/down B. a/up C. an/down D. an/up
6. Linda: Could you show me the …… to the nearest post office?
Daisy: Ok. Go straight ……, then turn left. It is at the corner of that street.
A. time/head B. time/ahead C. way/head D. way/ahead
III. Complete the table with correct verb form. Number 0 is an example.
(Sử dụng dạng đúng của động từ để hoàn thành bảng sau. Câu số 0 đã được làm mẫu.) 1.0
Number
Infinitive
Past form
0
go
went
1
visit
2
broke
3
swim
4
learnt
IV. Match each question in column A to the suitable answer in column B.
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A
Column B.
Answer
1. How much is a kilo of mango?
2. Can you fix this calculator?
3. What did you receive yesterday?
4. Can you explain what does this word mean?
5. Where is The Eiffel Tower?
6. What can we get from the Internet?
A. I received a box of chocolate.
B. We can get many things.
C. fifteen thousand dong.
D. It is in Paris.
E. I’m afraid not. It’s too old.
F. Ah. It is a type of fish.
1. ……
2. ……
3. ……
4. ……
5. ……
6. ……
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
with However from like ate of
Everybody knows that the hamburger is a very popular America food. However, people in the United States learned to make hamburgers (1)……… Germans. The Germans
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 29,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)