Đề KSCL cuối năm Tiếng Anh 6-2016
Chia sẻ bởi Hải DươngVP |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL cuối năm Tiếng Anh 6-2016 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
Đề này gồm 02 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10)
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.)
1. A. season B. sometimes C. sail D. sandwich
2. A. weather B. year C. bread D. heavy
3.A. summer B. autumn C. hungry D. truck
4. A. spring B. swimming C. badminton D. like
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence.(1.0/10)
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc Dđể hoàn thành các câu sau.)
5. Look! Hoa …… with her friends happily.
A. to skip B. skips C. skipping D. is skipping
6. Listen! The girls …… an English song.
A. to sing B. singing C. is singing D. are singing
7. My mother doesn’t like milk, she …… drinks milk.
A. never B. always C. often D. usually
8. I often play badminton …… it is cool.
A. what B. when C. which D. why
III. Match each question in column A to a suitable answer in column B.(2.0/10)
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.)
Column A
Column B
Answer
9. What are you watching?
10. How often do you go swimming?
11. What are you going to do this summer?
12. What do you want to do?
13. How do you want to travel?
14. How long are you going to stay in Hue?
15. Who are you going to stay with?
16. What about going by bike?
A. I am going to visit Ha Long Bay.
B. I am going to stay with my uncle.
C. A week.
D. I want to go to movie theatre.
E. I don’t want to go by bike.
F. Twice a week.
G. By motorbike.
H. I am watching this T.V sports show.
9. …
10. …
11. …
12. …
13. …
14. …
15. …
16. …
IV. Read the passage then decide whether the statements are True or False. (1.0/10)
(Đọc đoạn văn bản sau rồi xác định xem các câu dưới đây đúng hay sai)
My name is Betty and this is my sister. We both go to school. We have breakfast at 7.30. We don’t have a big breakfast, we usually have bread, milk or orange juice. We have rice, meat and vegetables for lunch at 11.30 at school on school days. We often have dinner at about 7.30 in the evening. It is the big meal of the day and we often have rice, meat, fish, eggs, and some vegetables. We sometimes go to a famous restaurant for dinner. After dinner, we often watch TV and go jogging. We go to bed at 10 p.m.
Statements
True
False
17. Betty and her sister don’t have big breakfast.
18. They have lunch at home on school days.
19. They have dinner at 6 o’clock in the evening.
20. They sometimes go to a restaurant for dinner.
V. Choose the option that needs correcting.(Xác định một lỗi trong mỗi câu sau) (1.0/10)
21. Phanxiphang isthehigher mountain in Viet Nam.
A B C D
22. The Mekong river is thelongerthan the Red river.
A B C D
23. The Red River startinChina.
A B C D
24. Howlength are you going to stay in Viet Nam?
A B C D
VI. Use the given words or phrases to create sentences.(Hãy dùng từ gợi ý để đặt câu) (2.0/10)
25. Teacher/have/oval face/thin lips.
- ………………………………………………………………………………
26. She/play/badminton/moment.
Đề này gồm 02 trang
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
NĂM HỌC 2015-2016
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (1.0/10)
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.)
1. A. season B. sometimes C. sail D. sandwich
2. A. weather B. year C. bread D. heavy
3.A. summer B. autumn C. hungry D. truck
4. A. spring B. swimming C. badminton D. like
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each sentence.(1.0/10)
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc Dđể hoàn thành các câu sau.)
5. Look! Hoa …… with her friends happily.
A. to skip B. skips C. skipping D. is skipping
6. Listen! The girls …… an English song.
A. to sing B. singing C. is singing D. are singing
7. My mother doesn’t like milk, she …… drinks milk.
A. never B. always C. often D. usually
8. I often play badminton …… it is cool.
A. what B. when C. which D. why
III. Match each question in column A to a suitable answer in column B.(2.0/10)
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.)
Column A
Column B
Answer
9. What are you watching?
10. How often do you go swimming?
11. What are you going to do this summer?
12. What do you want to do?
13. How do you want to travel?
14. How long are you going to stay in Hue?
15. Who are you going to stay with?
16. What about going by bike?
A. I am going to visit Ha Long Bay.
B. I am going to stay with my uncle.
C. A week.
D. I want to go to movie theatre.
E. I don’t want to go by bike.
F. Twice a week.
G. By motorbike.
H. I am watching this T.V sports show.
9. …
10. …
11. …
12. …
13. …
14. …
15. …
16. …
IV. Read the passage then decide whether the statements are True or False. (1.0/10)
(Đọc đoạn văn bản sau rồi xác định xem các câu dưới đây đúng hay sai)
My name is Betty and this is my sister. We both go to school. We have breakfast at 7.30. We don’t have a big breakfast, we usually have bread, milk or orange juice. We have rice, meat and vegetables for lunch at 11.30 at school on school days. We often have dinner at about 7.30 in the evening. It is the big meal of the day and we often have rice, meat, fish, eggs, and some vegetables. We sometimes go to a famous restaurant for dinner. After dinner, we often watch TV and go jogging. We go to bed at 10 p.m.
Statements
True
False
17. Betty and her sister don’t have big breakfast.
18. They have lunch at home on school days.
19. They have dinner at 6 o’clock in the evening.
20. They sometimes go to a restaurant for dinner.
V. Choose the option that needs correcting.(Xác định một lỗi trong mỗi câu sau) (1.0/10)
21. Phanxiphang isthehigher mountain in Viet Nam.
A B C D
22. The Mekong river is thelongerthan the Red river.
A B C D
23. The Red River startinChina.
A B C D
24. Howlength are you going to stay in Viet Nam?
A B C D
VI. Use the given words or phrases to create sentences.(Hãy dùng từ gợi ý để đặt câu) (2.0/10)
25. Teacher/have/oval face/thin lips.
- ………………………………………………………………………………
26. She/play/badminton/moment.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hải DươngVP
Dung lượng: 23,71KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)