Đề KSCL cuối kì I Khối 2-3

Chia sẻ bởi Nguyễn Viết Hà | Ngày 09/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Đề KSCL cuối kì I Khối 2-3 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Điểm

 Đề thi khảo sát chất lượng học sinh lớp 2
đầu năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt. Thời gian làm bài: 60 phút
-------------------------------------
Họ và tên: …………………………….. Lớp: 2 …. Trường TH Thịnh Lộc.

A- Kiểm tra đọc:
1. Đọc đúng đoạn văn sau:
ve và kiến
Ve và kiến cùng sồng trên cây nhưng mỗi người một nết. Kiến chăm chỉ làm việc suốt ngày. Thức ăn kiếm được ăn không hết, kiến để dành phòng khi mùa đông. Ve nhởn nhơ ca hát suốt cả mùa hè.
Mùa đông đến, thức ăn khan hiếm, ve đói đành tìm kiến xin ăn. Kiến cho ve ăn rồi hỏi ve làm gì suốt cả mùa hè. Ve đáp:
- Tôi ca hát.
Kiến bảo:
- Ca hát là tốt nhưng cũng cần phải chăm lao động.

2. Em hãy tìm trong bài và đọc lên những chữ có dấu ngã.

3. Tính nết của ve như thế nào? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng).
a. chăm chỉ b. lười biếng c. biết lo xa

4. Câu chuyện khuyên em điều gì? (Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng).
a. Biết vui chơi nhưng phải chăm lao động.
b. Cần phải vui chơi ca hát.
c. Không cần chăm chỉ lao động.

B - Kiểm tra viết:
1. Chép lại chính tả đoạn văn sau:
Sông hương
Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó. Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều sắc độ đạm nhạt khác nhau.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………
2. Điền vào chữ in nghiêng đậm: dấu hỏi hay dấu ngã?
a. ve tranh b. ve đẹp c. ngo lời d. ngo vắng

3. Điền vào chỗ trống: s hay x ?
a) Nhà .....ạch thì mát, bát ....ạch ngon cơm.
b) Trăm hoa khoe ....ắc, trăm nhà khoe tài.

Điểm

 Đề thi khảo sát chất lượng học sinh lớp 2
đầu năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán. Thời gian làm bài: 40 phút
-------------------------------------
Họ và tên: …………………………….. Lớp: 2 …. Trường TH Thịnh Lộc.


1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
66; .... ; .... ; .... ; .... ; 71 ; .... ; .... ; 74 ; .... ; .... ;77.

b) Viết các số 53; 86; 100; 84 theo thứ tự từ bé đến lớn:

..................................................................................................................................................

2. Đặt tính rồi tính:
43 + 26 35 + 12 86 - 36 74 - 21
...................... ...................... ........................ .......................
...................... ...................... ........................ .......................
...................... ...................... ........................ .......................
...................... ...................... ........................ .......................

3. Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 + 42 .... 81 b) 86 - 24 ..... 60 + 2
40 + 8 .... 25 + 24 67 - 23 ..... 21 + 15


6. a) Viết tiếp vào bài giải:
Lớp em có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải
Số học sinh lớp em có tất cả là:

......................................................................................................................................

Đáp số: .....................


b) Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….................................




Điểm

 Đề thi khảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Viết Hà
Dung lượng: 59,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)