Đề KS tháng 4
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Luyện |
Ngày 10/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề KS tháng 4 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG TH TÂN ĐỒNG
---------------
Họ tên:................................................
Lớp:...........................
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 12
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm…2… trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 65 cộng với tích của 9 và 4 được viết là:
A. 65 + 9 + 4
B. 65 x 9 + 4
C. 65 + 9 x 4
D. 65 x 9 x 4
Câu 2: Hình vuông là hình:
A.Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
B.Có 4 góc và 4 cạnh.
C. Có 4 góc vuông và 4 cạnh.
D. Có 4 góc vuông và 2 cạnh bằng nhau
Câu 3: Phép cộng: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10=:
A. 54
B. 45
C. 55
D.48
Câu 4:Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15cm
B. 30cm
C. 50cm
D. 5cm
Câu 5: Giá trị của biểu thức 40 + 64 : 8 là:
A. 13
B. 47
C. 48
D. 49
Câu 6: Một hồ nước hình vuông cạnh 30cm. Chu vi hồ nước đó là:
A. 90cm
B. 120cm
C. 900cm
D. 60cm
Câu 7: (421 – 200) x 2 có kết quả là:
A. 442
B. 21
C.542
D. 342
Câu 8: Bình có 30 viên bi, số bi của An gấp đôi số bi của Bình. Số bi của An là:
A. 15 viên
B. 60 viên
C. 25 viên
D. 55 viên
Câu 9: Các số: 768; 654; 456; 536; 321; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
768; 654; 456; 536; 321
321; 456; 536; 768; 654
C.768; 654; 536; 456; 321
D. 321; 456; 536; 654; 768
Câu 10: Một hình vuông có chu vi là 32cm.Cạnh của hình vuông là:
A. 7cm
B. 8cm
C. 10cm
D.6cm.
Câu 11: Hình chữ nhật là hình có:
A. 2 góc vuông
B.4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D.3 góc vuông.
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là 80m.Nủa chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.40m
B.20m
C.160m
D.60m
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: Đặt tính rồi tính:
478 +237
............................
…………………
…………………
…………………
108 x 8
………………….
………………….
………………….
………………….
842 : 7
…………………
…………………
…………………
…………………..
…………………….
Câu 14: Một cuộn vải dài 81m. Người ta đã bán được số vải đó. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 15: Cho biểu thức: 4 x 6 + 36 : 3.Hãy cho thêm một dấu ngoặc vào biểu thức trên để giá trị của biểu thức là 56.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án môn
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
B
C
B
A
B
D
B
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
- Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm(đặt tính đúng cho 0,25 điểm)
1,5
14
Người ta đã bán số mét vải là:
81 : 3 = 27 ( m)
Còn lại số mét vải là:
81 – 27 = 54 ( m)
Đáp số: 54 mét vải
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
15
4 x (6 +
TRƯỜNG TH TÂN ĐỒNG
---------------
Họ tên:................................................
Lớp:...........................
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 12
NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : TOÁN - LỚP 3
Thời gian : 35 phút (không kể thời gian giao đề)
( Đề này gồm…2… trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 65 cộng với tích của 9 và 4 được viết là:
A. 65 + 9 + 4
B. 65 x 9 + 4
C. 65 + 9 x 4
D. 65 x 9 x 4
Câu 2: Hình vuông là hình:
A.Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau
B.Có 4 góc và 4 cạnh.
C. Có 4 góc vuông và 4 cạnh.
D. Có 4 góc vuông và 2 cạnh bằng nhau
Câu 3: Phép cộng: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10=:
A. 54
B. 45
C. 55
D.48
Câu 4:Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A. 15cm
B. 30cm
C. 50cm
D. 5cm
Câu 5: Giá trị của biểu thức 40 + 64 : 8 là:
A. 13
B. 47
C. 48
D. 49
Câu 6: Một hồ nước hình vuông cạnh 30cm. Chu vi hồ nước đó là:
A. 90cm
B. 120cm
C. 900cm
D. 60cm
Câu 7: (421 – 200) x 2 có kết quả là:
A. 442
B. 21
C.542
D. 342
Câu 8: Bình có 30 viên bi, số bi của An gấp đôi số bi của Bình. Số bi của An là:
A. 15 viên
B. 60 viên
C. 25 viên
D. 55 viên
Câu 9: Các số: 768; 654; 456; 536; 321; sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
768; 654; 456; 536; 321
321; 456; 536; 768; 654
C.768; 654; 536; 456; 321
D. 321; 456; 536; 654; 768
Câu 10: Một hình vuông có chu vi là 32cm.Cạnh của hình vuông là:
A. 7cm
B. 8cm
C. 10cm
D.6cm.
Câu 11: Hình chữ nhật là hình có:
A. 2 góc vuông
B.4 góc vuông
C. 5 góc vuông
D.3 góc vuông.
Câu 12: Một hình chữ nhật có chu vi là 80m.Nủa chu vi của hình chữ nhật đó là:
A.40m
B.20m
C.160m
D.60m
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 13: Đặt tính rồi tính:
478 +237
............................
…………………
…………………
…………………
108 x 8
………………….
………………….
………………….
………………….
842 : 7
…………………
…………………
…………………
…………………..
…………………….
Câu 14: Một cuộn vải dài 81m. Người ta đã bán được số vải đó. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu mét?
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 15: Cho biểu thức: 4 x 6 + 36 : 3.Hãy cho thêm một dấu ngoặc vào biểu thức trên để giá trị của biểu thức là 56.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Đáp án môn
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm): Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
C
B
C
B
A
B
D
B
B
A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
13
- Tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm(đặt tính đúng cho 0,25 điểm)
1,5
14
Người ta đã bán số mét vải là:
81 : 3 = 27 ( m)
Còn lại số mét vải là:
81 – 27 = 54 ( m)
Đáp số: 54 mét vải
0,25
0,5
0,25
0,5
0,5
15
4 x (6 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Luyện
Dung lượng: 60,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)