De KS T9 L3
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Hoàng |
Ngày 10/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de KS T9 L3 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TOÁN 3
Thời gian: 35 phút ( Không tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010
A/ ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; .......; ........; .......; .......; .......;
Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; .......; ........; .......; ........; .......;
Bài 2 : Tính:
3 x 7 = 16 : 2 = 4 x 9 = 5 x 6 =
2 x 8 = 28 : 4 = 45 : 5= 15 : 3 =
Bài 3 : Tính :
5 x 5 - 10 =……………….. ; 4 x 7 - 18 =…………………….. ;
=……………….. =……………………..
3 x 9 + 13 =………………. 2 x 10 + 25 =………………………
=……………….. =………………………
Bài 4 : Tính:
25 cm : 5 =………….. ; 18 kg : 2 =……….. ; 36 l : 4= ……………. ; 20 m : 2 =………….. ;
Bài 5: Tìm X:
X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)
B D
2 cm 3cm 4cm
A
C
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Có 20 quyển vở chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 ( 1điểm)
a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được 0,1đ)
12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;
b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ(mỗi số được 0,1 đ)
35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 1,5 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ;
Bài 3: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10 m
Bài 5: (1,5 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1,5 điểm).
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,75 điểm,
Đúng đáp số đạt 0,25 điểm.
Bài 7 :( 1,5 điểm)
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,75 điểm,
Đúng đáp số đạt 0,25 điểm.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TIẾNG VIỆT 3
Thời gian: 35 phút Ngày thi: 31 / 8 / 2010
.
I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
Thời gian :15 phút
* 1) Viết chính tả nghe viết bài “ Cò và Cuốc”. Viết tựa bài và đoạn:
“ Từ đầu .........ngại gì bẩn hở chị” ( TV2 –Tập 2 trang 37)
* 2) Hướng dẫn cho điểm:
Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
II / TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 20 phút
1) Đề bài: Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 câu ) về một loài chim em thích. Theo gợi ý sau:
a/ Giới thiệu tên loài chim đó.
b/ Nêu đặc điểm về hình dáng (bộ lông, đôi cánh, đôi chân, mỏ,....)
c/ Nêu đặc điểm về hoạt động ( bay, nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng hót
MÔN :TOÁN 3
Thời gian: 35 phút ( Không tính thời gian chép đề)
Ngày thi: 31/ 8 /2010
A/ ĐỀ KIỂM TRA:
Bài 1 : Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
Đếm thêm 3: 3 ; 6 ; 9 ; .......; ........; .......; .......; .......;
Bớt đi 5 : 50 ; 45 ; 40 ; .......; ........; .......; ........; .......;
Bài 2 : Tính:
3 x 7 = 16 : 2 = 4 x 9 = 5 x 6 =
2 x 8 = 28 : 4 = 45 : 5= 15 : 3 =
Bài 3 : Tính :
5 x 5 - 10 =……………….. ; 4 x 7 - 18 =…………………….. ;
=……………….. =……………………..
3 x 9 + 13 =………………. 2 x 10 + 25 =………………………
=……………….. =………………………
Bài 4 : Tính:
25 cm : 5 =………….. ; 18 kg : 2 =……….. ; 36 l : 4= ……………. ; 20 m : 2 =………….. ;
Bài 5: Tìm X:
X x 3 = 30 ; X : 7 = 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 : Tính độ dài đường gấp khúc ( theo hình vẽ)
B D
2 cm 3cm 4cm
A
C
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Có 20 quyển vở chia đều cho 5 tổ. Hỏi mỗi tổ nhận được bao nhiêu quyển vở?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
B/ BIỂU ĐIỂM ĐÁNH GIÁ:
Bài 1 ( 1điểm)
a/ Học sinh viết đúng các số thích hợp vào chỗ chấm được 0,5đ ( mỗi số được 0,1đ)
12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ;
b/ Học sinh viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5đ(mỗi số được 0,1 đ)
35 ; 30 ; 25 ; 20 ; 15 ;
Bài 2 : ( 1,5 điểm)
HS thực hiện đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
3 x 7 = 21 ; 16 : 2 = 8 ; 4 x 9 = 36 ;
2 x 8 = 16 ; 28 : 4 = 7 ; 45 : 5 = 9 ;
Bài 3: ( 2 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,5đ
Bài 4: ( 1 điểm)
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,25đ.
25 cm : 5 = 5 cm ; 18 kg : 2 = 9 kg ; 36 l : 4 = 9 l ; 20 m : 2 = 10 m
Bài 5: (1,5 điểm).
Học sinh thực hiện đúng mỗi phép tính được 0,75 điểm.
X x 3 = 30 X : 7 = 3
X = 30 : 3 X = 3 x 7
X = 10 X = 21
Bài 6: (1,5 điểm).
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,75 điểm,
Đúng đáp số đạt 0,25 điểm.
Bài 7 :( 1,5 điểm)
Học sinh nêu đúng lời giải đạt 0,5 điểm, làm đúng phép tính đạt 0,75 điểm,
Đúng đáp số đạt 0,25 điểm.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN :TIẾNG VIỆT 3
Thời gian: 35 phút Ngày thi: 31 / 8 / 2010
.
I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm)
Thời gian :15 phút
* 1) Viết chính tả nghe viết bài “ Cò và Cuốc”. Viết tựa bài và đoạn:
“ Từ đầu .........ngại gì bẩn hở chị” ( TV2 –Tập 2 trang 37)
* 2) Hướng dẫn cho điểm:
Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
II / TẬP LÀM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 20 phút
1) Đề bài: Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 3 đến 5 câu ) về một loài chim em thích. Theo gợi ý sau:
a/ Giới thiệu tên loài chim đó.
b/ Nêu đặc điểm về hình dáng (bộ lông, đôi cánh, đôi chân, mỏ,....)
c/ Nêu đặc điểm về hoạt động ( bay, nhảy, bắt sâu, kiếm mồi, tiếng hót
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Hoàng
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)