Đề KS HSG Yên Lạc (2011-2012)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Phương |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề KS HSG Yên Lạc (2011-2012) thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS YÊN LẠC
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9
Môn: Hoá học
Thời gian:150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu I. 2 điểm
Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. A1 + A2 + A3 A4 b. A4 + A5 A1 + A6 + A3
( muối ) (oxit ) (oxit) (muối ) (bazơ) (muối )
c. A5 + A7 A8 + A3 d. A9 + A3 A10
(oxit ) (muối ) (oxit ) (bazơ )
Hãy chọn các chất vô cơ thích hợp ứng với A1, A2, ….A10 và viết PTHH của các Pư xảy ra theo sơ đồ trên ( ghi đk nếu có )
Viết PTHH của các PƯ xảy ra trong các trường hợp sau:
Sục khí Cl2 vào nước vôi trong ở ĐK thường
Sục khí Cl2 vào nước vôi nóng ( 300)
Từ các chất đầu là FeS2, NaCl và nước hãy viết PTHH ( ghi đk nếu có ) của các phản ứng điều chế các chất sau : Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3.
Câu II: ( 1,5 đ )
Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 thu được khí A, dung dịch B và kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Cho H2 dư đi qua D nung nóng thu được chất rắn E ( H = 100% ). Cho E vào dd HCl dư thấy E tan hoàn toàn, khi cho E vào dung dịch NaOH dư thì E chỉ tan 1 phần
2. Nung nóng Cu trong không khí sau một thời gian được chất rắn X. hòa tan vừa hết X trong H2SO4 đặc nóng thu được dd Y và khí Z không màu mùi hắc. Cho Na vào dd Y thu được khí M và kết tủa N. Cho khí Z tác dụng với dd KOH thu được dd P vừa td với dd BaCl2 và vừa td được với dd NaOH
Viết PTHH của các pư giải thích hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu III. ( 1,5 điểm )
Hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHSO3, K2SO3. Dùng 187,5ml dd H2SO4 1M vừa đủ tác dụng với 27,5 gam hh X tạo ta muối trung hoà. Lượng hh X đó td vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng mỗi chất trong X
Hòa tan 55 gam hh X trong 500ml dd HCl 2M thu được dd Y và hh khí A. Tính CM các chất trong dd Y và thể tích các chất trong hh A (đktc ). Biết: quá trình hòa tan X không làm thay đổi thể tích dd.
Câu IV ( 1,5 đ )
Trong phòng thí nghiệm các hóa chất và dung cụ thực hành có đủ.
Từ chất ban đầu là Na2CO3.10H2O hãy trình bày cách pha chế 100ml dd Na2CO3 0,5M
Có 7 lọ hóa chất bị mất nhãn mỗi lọ đựng 1 dd ( nồng độ 0,1M ) sau: NaCl, NaOH, HCl, Na2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Chỉ được dùng 1 hóa chất hãy trình bày cách tiến hành thí nghiệm để nhận biết mỗi dung dịch trong mỗi lọ hóa chất trên và viết PTHH của các Pư nếu có
Câu V ( 1,5 điểm )
Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
A6 PVC
CH3COONa A1 A2 A3 A4 A5 PE
A7 C6H6Cl6
Biết A1, A2, … là các chất hữu cơ
Hãy cho biết 4 PP điều chế axit axetic. Viết PTHH của các Pư đã dùng ( ghi rõ đk )
Câu VI. ( 2 điểm )
Cho 6,4 gam khí oxi và 0,01 mol hh khí A gồm hidrocacbon và 1 bình kín dung tích không đổi ở nhiệt độ t10C và áp suất P1 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn hh khí A và giữ bình ở nhiệt độ t20C và áp suất P2 atm. Cho toàn bộ hh khí thu được sau khi đốt cháy đi rất chậm qua bình 1 đựng lượng dư H2SO4 đặc và bình 2 đựng lượng dư dd KOH đặc thấy KL các bình tương ứng tăng lên là 0,324 gam và 0,528 gam
Tính tổng số mol hh khí sau Pư đốt cháy
XĐ CTPT của 2 hidrocacbon trên và %V của chúng trong hh.
TRƯỜNG THCS YÊN LẠC
ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LỚP 9
Môn: Hoá học
Thời gian:150 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu I. 2 điểm
Cho các sơ đồ chuyển hóa sau:
a. A1 + A2 + A3 A4 b. A4 + A5 A1 + A6 + A3
( muối ) (oxit ) (oxit) (muối ) (bazơ) (muối )
c. A5 + A7 A8 + A3 d. A9 + A3 A10
(oxit ) (muối ) (oxit ) (bazơ )
Hãy chọn các chất vô cơ thích hợp ứng với A1, A2, ….A10 và viết PTHH của các Pư xảy ra theo sơ đồ trên ( ghi đk nếu có )
Viết PTHH của các PƯ xảy ra trong các trường hợp sau:
Sục khí Cl2 vào nước vôi trong ở ĐK thường
Sục khí Cl2 vào nước vôi nóng ( 300)
Từ các chất đầu là FeS2, NaCl và nước hãy viết PTHH ( ghi đk nếu có ) của các phản ứng điều chế các chất sau : Fe, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl2, FeCl3.
Câu II: ( 1,5 đ )
Người ta thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Cho 1 mẩu Na vào dung dịch chứa Al2(SO4)3, Fe2(SO4)3 thu được khí A, dung dịch B và kết tủa C. Nung C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D. Cho H2 dư đi qua D nung nóng thu được chất rắn E ( H = 100% ). Cho E vào dd HCl dư thấy E tan hoàn toàn, khi cho E vào dung dịch NaOH dư thì E chỉ tan 1 phần
2. Nung nóng Cu trong không khí sau một thời gian được chất rắn X. hòa tan vừa hết X trong H2SO4 đặc nóng thu được dd Y và khí Z không màu mùi hắc. Cho Na vào dd Y thu được khí M và kết tủa N. Cho khí Z tác dụng với dd KOH thu được dd P vừa td với dd BaCl2 và vừa td được với dd NaOH
Viết PTHH của các pư giải thích hiện tượng xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu III. ( 1,5 điểm )
Hỗn hợp X gồm Na2CO3, KHSO3, K2SO3. Dùng 187,5ml dd H2SO4 1M vừa đủ tác dụng với 27,5 gam hh X tạo ta muối trung hoà. Lượng hh X đó td vừa đủ với 75ml dung dịch NaOH 1M.
Tính khối lượng mỗi chất trong X
Hòa tan 55 gam hh X trong 500ml dd HCl 2M thu được dd Y và hh khí A. Tính CM các chất trong dd Y và thể tích các chất trong hh A (đktc ). Biết: quá trình hòa tan X không làm thay đổi thể tích dd.
Câu IV ( 1,5 đ )
Trong phòng thí nghiệm các hóa chất và dung cụ thực hành có đủ.
Từ chất ban đầu là Na2CO3.10H2O hãy trình bày cách pha chế 100ml dd Na2CO3 0,5M
Có 7 lọ hóa chất bị mất nhãn mỗi lọ đựng 1 dd ( nồng độ 0,1M ) sau: NaCl, NaOH, HCl, Na2SO4, BaCl2, Ba(OH)2, H2SO4. Chỉ được dùng 1 hóa chất hãy trình bày cách tiến hành thí nghiệm để nhận biết mỗi dung dịch trong mỗi lọ hóa chất trên và viết PTHH của các Pư nếu có
Câu V ( 1,5 điểm )
Viết PTHH theo sơ đồ chuyển hóa sau:
A6 PVC
CH3COONa A1 A2 A3 A4 A5 PE
A7 C6H6Cl6
Biết A1, A2, … là các chất hữu cơ
Hãy cho biết 4 PP điều chế axit axetic. Viết PTHH của các Pư đã dùng ( ghi rõ đk )
Câu VI. ( 2 điểm )
Cho 6,4 gam khí oxi và 0,01 mol hh khí A gồm hidrocacbon và 1 bình kín dung tích không đổi ở nhiệt độ t10C và áp suất P1 atm. Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn hh khí A và giữ bình ở nhiệt độ t20C và áp suất P2 atm. Cho toàn bộ hh khí thu được sau khi đốt cháy đi rất chậm qua bình 1 đựng lượng dư H2SO4 đặc và bình 2 đựng lượng dư dd KOH đặc thấy KL các bình tương ứng tăng lên là 0,324 gam và 0,528 gam
Tính tổng số mol hh khí sau Pư đốt cháy
XĐ CTPT của 2 hidrocacbon trên và %V của chúng trong hh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Phương
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)