DE KS HSG TA 6 LAN2 2009-2010

Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Hà | Ngày 10/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: DE KS HSG TA 6 LAN2 2009-2010 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Trường THCS hương lâm
Tổ: toán-ngoại ngữ
ĐỀ thi khảo sát Học Sinh lần 2
Môn tiếng anh lớp 6
Thời gian: 120 phút
(Học sinh làm bài vào tờ giấy thi)


đề bài

I. Chọn từ có phần phần gạch chân có cách phát âm khác.
1.
A. game
B. geography
C. vegetable
D. change

2.
A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives

3.
A. their
B. math
C. thing
D. theater

4.
A. read
B. teacher
C. eat
D. ahead

5.
A. teacher
B. children
C. lunch
D. chemist

6.
A. answer
B. travel
C. plane
D. bank

7.
A. teacher
B. repeat
C. year
D. meat

8.
A. warm
B. park
C. farm
D. car

9.
A. intersection
B. eraser
C. bookstore
D. history

10.
A. house
B. hour
C. country
D. mouse

II. Hoàn thành mỗi câu bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D.
................is your name?
A. How B. what C. where D. that
Where…………….. you live?
A. are B. am C. is D. do
Nam ...................... must.
A. listens to B. is listening C. hems D. is hearing
My house is ……………….. a store.
A. on B. in C. next to D. at
There are many accidents on out roads. We must………………. discipline.
A. have B. get C. be D. read
It`s seven thirty and Minh is late…………….. school.
A. to B. at C. for D. in
I don`t know……………….. people.
A. many B. much C. a lot D. plenty
This summer vacation………………...
I am visiting Hue B.I am going to visit Hue C.I visit Hue D.I go to Hue
I live in the country. There is a rice paddy near…………….. house.
a B. an C. the D. my
There is a yard…………….. my house.
A. behind B. left C. in front of D. right
III. ra Tiếng Anh.
Bạn không được đi nhanh.
Trước nhà bạn có vườn hoa phải không?
Cám ơn bạn. Mình khoẻ.
Bạn thường mặc quần áo trước bữa ăn sáng phải không?
Gần cánh đồng lúa có nhiều cây cao.
Ai đang đợi cô ta?
Cô ta đang đợi ai?
Trường của chúng tôi có 20 phòng học.
Bạn đang học tiếng Anh phải không?
Không có bất kì cái cây nào ở trước nhà của tôi.
IV. Cho dạng đúng của từ, động từ trong ngoặc.
Oh, no! It (rain) ................... We can’t play tennis. It always (rain) ............. a lot in April.
What your son (have) ................ breakfast usually?
He usually (eat) .................. a carrot and (drink) ................. a glass of cold water?
They (drink) ............. some fruice at the moment.
She can (speak)............. English.
He (eat) ............... a lot of meat?
My mother (give)......... me a new bike every year.
He (not go)................. often to the movies on Sunday nights.
Where Mai (be) ........... now? She (play) ......................... in the garden.
Look! She (come)..................
What there (be) (drink) ............for dinner?
V/. Viết lại các câu sau, bắt đầu bằng từ cho trước.
1/. Does Phong’s school have forty classrooms ?
Are ………………………………………...
2/. Mr Minh has a son, Trung.
Mr Minh ...................................
3/. Huyen walks to school
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Xuân Hà
Dung lượng: 79,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)