Đề KS HSG môn Toán
Chia sẻ bởi Hoàng Bích Ngọc |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề KS HSG môn Toán thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KHẢO SÁT HSG KHỐI 4
Môn : Toán
Thời gian làm bài 60 phút.
Phần I : Ghi kết quả đúng của các bài tập sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 1 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 2 : Tìm 2 số có tổng là 3020 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số.
Câu 3 : Với năm chữ số 1;2;3 ; 4 ; 5 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?
Câu 4 : Tổng số học sinh của lớp 4A và 4B là 67 bạn ; tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 68 bạn; tổng số học sinh của 4 C và 4A là 65 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5 : Cho biểu thức 26 + (M x 12)
a) Tính giá trị của M khi biểu thức có giá trị bằng 98
b) Tìm giá trị của M (M là số tự nhiên) để biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 6: Cho phép trừ có hiệu là 5 707. Nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số trừ mỗi bên một chữ số 5 ta được số bị trừ . Biết số trừ là số có 2 chữ số. Tìm số từ, số bị trừ.
Câu 7 : Tìm số có ba chữ số , biết trung bình cộng của ba chữ số là 5, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 1 đơn vị.
Câu 8 : Một lớp học có nền là hình chữ nhật được lát gạch men hình vuông, mỗi viên gạch có cạnh 20 cm . Biết chiều dài lát 30 viên, chiều rộng lát 20 viên. Tính diện tích nền nhà và tính số viên gạch lát nền ( các viên lát liền nhau) .
Câu 9: Chị Tư mang đi chợ một rổ cam. Lần đầu chị bán được số cam, lần sau chị bán được số cam còn lại. Sau hai lần bán chị còn lại 21 quả cam. Hỏi rổ cam ban đầu có bao nhiêu quả?
Câu 10 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = + + + + +
Môn : Toán
Thời gian làm bài 60 phút.
Phần I : Ghi kết quả đúng của các bài tập sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 1 : Tìm số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 2 : Tìm 2 số có tổng là 3020 và hiệu của chúng là số nhỏ nhất có 4 chữ số.
Câu 3 : Với năm chữ số 1;2;3 ; 4 ; 5 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau ?
Câu 4 : Tổng số học sinh của lớp 4A và 4B là 67 bạn ; tổng số học sinh của lớp 4B và 4C là 68 bạn; tổng số học sinh của 4 C và 4A là 65 bạn. Tính số học sinh của mỗi lớp.
Câu 5 : Cho biểu thức 26 + (M x 12)
a) Tính giá trị của M khi biểu thức có giá trị bằng 98
b) Tìm giá trị của M (M là số tự nhiên) để biểu thức có giá trị nhỏ nhất.
Phần II. Trình bày bài giải các bài toán sau : (mỗi bài 2 đ)
Câu 6: Cho phép trừ có hiệu là 5 707. Nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số trừ mỗi bên một chữ số 5 ta được số bị trừ . Biết số trừ là số có 2 chữ số. Tìm số từ, số bị trừ.
Câu 7 : Tìm số có ba chữ số , biết trung bình cộng của ba chữ số là 5, chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng chục 1 đơn vị.
Câu 8 : Một lớp học có nền là hình chữ nhật được lát gạch men hình vuông, mỗi viên gạch có cạnh 20 cm . Biết chiều dài lát 30 viên, chiều rộng lát 20 viên. Tính diện tích nền nhà và tính số viên gạch lát nền ( các viên lát liền nhau) .
Câu 9: Chị Tư mang đi chợ một rổ cam. Lần đầu chị bán được số cam, lần sau chị bán được số cam còn lại. Sau hai lần bán chị còn lại 21 quả cam. Hỏi rổ cam ban đầu có bao nhiêu quả?
Câu 10 : Tính bằng cách thuận tiện nhất:
A = + + + + +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Bích Ngọc
Dung lượng: 30,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)