Đề KS giữa kì 1 Anh 6 năm 2012-2013

Chia sẻ bởi Dương Văn Lương­­ | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề KS giữa kì 1 Anh 6 năm 2012-2013 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Tiếng Anh lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút

*Học sinh không được sử dụng tài liệu gì kể cả từ điển.
I. Chọn đáp án mà phần gạch chân có cách đọc khác các phần còn lại, rồi chép vào bài làm: ( 2 điểm)
1. A. window B. music C. nine D. six
2. A. watches B. brushes C. washes D. goes
3. A. come B. old C. open D. close
4. A. room B. floor C. school D. afternoon

II. Hãy chọn đáp án đúng nhất, rồi chép vào bài làm ( 2 điểm)
What is this? It is……………….armchair.
A. two B. a C. an D. many
I have a brother. ……………name is Quang
A. Her B. My C. His D. She
3. My class room is ……………….the second floor.
A. on B. in C. after D. for
4. There are ten……………….in my classroom
A. bench B. benchs C. table D. benches

III. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (2 điểm)
1. There ( be) two bookshelves in the living room.
2. How many classrooms your school ( have) ?
3. Every day, Nam ( get ) up at 6 o’clock.
4. I ( not play) soccer after school.

IV. Đọc kỹ đoạn văn rồi trả lời câu hỏi (2 điểm)
I am Hoa. I am twelve years old. I am a student in grade 6 at Nguyen Hue school. There are four people in my family: My father, my mother, my sister and me. My father is forty years old. He is a teacher . My mother is thirty- five years old. She is a teacher, too. My sister is ten years old. She is a student.
* Questions:
1. What is her name?
2. Which grade is she in ?
3. Is her father a teacher?
4. What does her sister do?

V. Hãy sắp xếp lại câu đã bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1. face/ wash/ does/ what/ he/ time/ his ?
2.father/ engineer/ my/ is/ an.
3.house/ street/ in/ we/ Thong Nhat/ live/ on / a.
4.is/ classroom/ this / my/ not.

-The End-

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT giữa HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2012-2013
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6
THANG ĐIỂM : 10

I. 2 điểm Mỗi câu đúng : 0,5 điểm:
1. C .nine 2. D. goes 3. A . come 4. B floor

II. 2 điểm. Mỗi câu đúng : 0,5 điểm.

C.an 2. C. his 3. A. on 4. D. benches

III. 2 điểm. Mỗi câu đúng : 0,5 điểm.
are 2. Does your school have…?/ Does…have…?
3. gets 4. don’t play/ do not play

IV. 2 điểm. Mỗi câu đúng : 0,5 điểm.
(Her name / She is ) Hoa.
(She / Hoa is in )grade 6.
Yes, he is./ Yes, he is a teacher.
(She/ Her sister is ) a student.

V. 2 điểm. Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
1. What time does he wash his face?
2. My father is an engineer.
3. We live in a house on Thong Nhat street.
4. This is not my classroom

The end

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Văn Lương­­
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)