ĐỀ KS ĐẦU NĂM

Chia sẻ bởi Hai Nhon Hoa | Ngày 09/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KS ĐẦU NĂM thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:


ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Năm học 2013 – 2014.
MÔN THI: TIẾNG VIỆT2: THỜI GIAN: 40 PHÚT

I. Chính tả : Nghe viết ( 5 điểm )
Bài : đèn
Đêm Trung thu. Càng về khuya đám rước đèn càng đông. Các bạn nhỏ mỗi người cầm trong tay một chiếc đèn : đèn lồng, đèn ông sao… Tiếng nói cười ríu rít làm rộn rã cả xóm làng. Đám rước đi chậm rãi trên đoạn đường làng khúc khuỷu trông như một con rồng lửa bò ngoằn ngoèo.
Theo Nguyên Tùng

II. Bài tập: 4 điểm
Tìm tiếng trong bài:
Có vần iu
Có vần uyu
Điền chữ
c hay k?
….ổng làng cửa …ính
g hay gh?
…ọn gàng xuồng ….e




















TH số 1 Nhơn Hòa
Họ và tên:……………………………
Lớp:…………………………………
ngày tháng năm 2013.
THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
MÔN : TOÁN THỜI GIAN: 40 PHÚT

 Điểm

 GV coi chấm thi

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào trước câu trả lời đúng. ( 3 điểm )
Bài 1 : Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Cả hai bạn hái được số bông
Hoa là:
A. 30 B. 20
C. 40 D. 10
Bài 2 : Cho các số : 90, 89, 98, 88 .Số lớn nhất là:
A. 90 B. 98 C. 89 D. 88
Bài 3: 56 – 33. Kết quả của phép tính là:
A. 33 B. 24 C. 23 D. 42
II. Tự luận: ( 7 điểm )
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
69 - 50 7 + 52 95 - 24 17 + 71
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2 : Điền dấu <, >, =
a) 35 – 4 ……..35 – 5 b) 31 + 42 …… 41 + 32

Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Số lớn nhất có hai chữ số là:…………..
Số liền sau số 20 là:…………………………..
Số liền trước của số 80 là:………………..
Số liền sau của số 99 là:……………………
Bài 4: Lớp 2A có 35 bạn, trong đó có 15 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nam?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


A. ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT
I Chính tả :(5 điểm)
- Bài viết không sai chính tả ,chữ viết rõ ràng ,trình bày văn đạt 5đ
-Sai 3 lỗi chính tả trừ 1 điểm (sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần ,thanh ,không viết hoa đúng quy )

II. Bài tập: 4 điểm
Tìm tiếng trong bài: (2điểm)
Có vần iu : ríu
Có vần uyu : khuỷu
Điền chữ
c hay k? ( 1 đ)
cổng làng cửa kính
g hay gh? (1đ)
gọn gàng xuồng ghe
- Sạch sẽ cộng 1 điểm

B. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I .Trắc nghiệm: Khoanh đúng mỗi câu 1 điểm
1. A 2. B 3. C
II. T ự luận: 7 điểm

Bài 1: ( 2 điểm ) Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
69 - 50 = 19 95 - 24 = 71
7 + 52 = 59 17 + 71= 88

Bài 2 : ( 1 điểm ) Làm đúng mỗi câu 1 điểm
a) 35 – 4 ……>..35 – 5 b) 31 + 42 …<… 41 + 32
Bài 3: ( 2 điểm )Làm đúng mỗi câu 0,5 điểm
Số lớn nhất có hai chữ số là:……99……..
Số liền sau số 20 là:………21…………
Số liền trước của số 80 là:………79………..
Số liền sau của số 99 là:………100……………
Bài 4: ( 2 điểm )
Số bạn nam lớp 2A có là: (0,5đ)
35 - 15 = 20( bạn ) ( 1 đ)
Đáp số : 20 bạn (0,5đ)








* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hai Nhon Hoa
Dung lượng: 50,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)