ĐỀ KS CUỐI NĂM TOÁN 8
Chia sẻ bởi Tạ Thị Thanh Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KS CUỐI NĂM TOÁN 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI NĂM NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: Toán 8
Thời gian: 20 phút (không kể giao đề)
Họ tên GV ra đề: Tạ Thị Thanh Hoa.
ĐT: 01668253668
Họ tên người thẩm định 1:....................................
ĐT:...............................
Họ tên người thẩm định 2:....................................
ĐT:...............................
(Đề này gồm 2 trang)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Đa thức x3 – x được phân tích thành nhân tử là
A. x(x - 1)(x + 1)
B. x(x2 - 1)
C. x2(x - 1)
D. x(x - 1)
Câu 2. Kết quả của phép chia (-6x3y + 3xy2) : (-3xy) là
A. -2x2y - y
B. 2x2y + y
C. -2x2y + y
D. 2x2y - y
15x3y
Câu 3. Rút gọn phân thức 20x2y2 được kết quả là
5x 3xy 3x2 3x
20y 4y 4y 4y
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 1 là
x – 1 x + 1
2x -2 2 -2x
(x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1)
Câu 5. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Biết MN = 3cm.
Độ dài cạnh BC bằng
A. 6 cm
B. 5cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 6. 2 đường chéo của hình bình hành có tính chất
A. Bằng nhau
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Vuông góc với nhau
D. Là phân giác của các góc của hình bình hành
Câu 7. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 4 cm và 5 cm. Diện tích
hình chữ nhật là
A. 10 cm
B. 10 cm2
C. 20 cm2
D. 20 cm
Câu 8. a thỏa mãn điều kiện nào dưới đây thì biểu thức x2 – 2x + a luôn dương
A. a ≤ 1
B. a < 1
C. a > 1
D. a ≥ 1
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 2x + 1 = 0
B. x2 – 1 = 0
C. x – 2 = x
D. x – 1 = x2
Câu 10. Nghiệm của phương trình (x + 2)(x - 3) = 0 là
A. x = -2 và x = 3
B. x = -2 hoặc x = 3
C. x = 2 và x = 3
D. x = 2 hoặc x = 3
Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình x x 1 là
x – 1 x + 1 x2 - 1
A. x ≠ 1 và x ≠ -1
B. x ≠ 1
C. x ≠ -1
D. x ≠ 1 hoặc x ≠ - 1
Câu 12. Cho ba số a, b, c thoả mãn a ≥ b, c ≥ 0 khi đó ta có
A. ac ≤ bc
B. ac > bc
C. ac < bc
D. ac ≥ bc
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình 0.2x < 1 là
A. x > 0.1
B. x < 1
C. x < 0.5
D. x < 5
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình | - 3x | = x – 8 là
A. S = { 0 }
B. S = { 2 }
C. S = { -4 }
D. S = { 2; -4}
Câu 15. Cho tam giác ABC, MN // BC ( M €AB, N € AC ). Biết AB = 3 cm, AM = 2 cm,
AC = 6 cm. Độ dài đoạn NC bằng
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
Câu 16. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3, AC = 5, A’B’ = 2.
Tỉ số đồng dạng bằng
A. 5/2
B. 2/5
C. 3/2
D. 2/3
Câu 17. Lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu cạnh
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 18. Cho ∆ABC ~ ∆MNP
TRƯỜNG THCS HỒ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA KSCL CUỐI NĂM NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: Toán 8
Thời gian: 20 phút (không kể giao đề)
Họ tên GV ra đề: Tạ Thị Thanh Hoa.
ĐT: 01668253668
Họ tên người thẩm định 1:....................................
ĐT:...............................
Họ tên người thẩm định 2:....................................
ĐT:...............................
(Đề này gồm 2 trang)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1. Đa thức x3 – x được phân tích thành nhân tử là
A. x(x - 1)(x + 1)
B. x(x2 - 1)
C. x2(x - 1)
D. x(x - 1)
Câu 2. Kết quả của phép chia (-6x3y + 3xy2) : (-3xy) là
A. -2x2y - y
B. 2x2y + y
C. -2x2y + y
D. 2x2y - y
15x3y
Câu 3. Rút gọn phân thức 20x2y2 được kết quả là
5x 3xy 3x2 3x
20y 4y 4y 4y
Câu 4. Kết quả của phép tính 1 1 là
x – 1 x + 1
2x -2 2 -2x
(x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1) (x - 1)(x + 1)
Câu 5. Tam giác ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Biết MN = 3cm.
Độ dài cạnh BC bằng
A. 6 cm
B. 5cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 6. 2 đường chéo của hình bình hành có tính chất
A. Bằng nhau
B. Cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
C. Vuông góc với nhau
D. Là phân giác của các góc của hình bình hành
Câu 7. Hình chữ nhật ABCD có chiều dài và chiều rộng lần lượt là 4 cm và 5 cm. Diện tích
hình chữ nhật là
A. 10 cm
B. 10 cm2
C. 20 cm2
D. 20 cm
Câu 8. a thỏa mãn điều kiện nào dưới đây thì biểu thức x2 – 2x + a luôn dương
A. a ≤ 1
B. a < 1
C. a > 1
D. a ≥ 1
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
A. 2x + 1 = 0
B. x2 – 1 = 0
C. x – 2 = x
D. x – 1 = x2
Câu 10. Nghiệm của phương trình (x + 2)(x - 3) = 0 là
A. x = -2 và x = 3
B. x = -2 hoặc x = 3
C. x = 2 và x = 3
D. x = 2 hoặc x = 3
Câu 11. Điều kiện xác định của phương trình x x 1 là
x – 1 x + 1 x2 - 1
A. x ≠ 1 và x ≠ -1
B. x ≠ 1
C. x ≠ -1
D. x ≠ 1 hoặc x ≠ - 1
Câu 12. Cho ba số a, b, c thoả mãn a ≥ b, c ≥ 0 khi đó ta có
A. ac ≤ bc
B. ac > bc
C. ac < bc
D. ac ≥ bc
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình 0.2x < 1 là
A. x > 0.1
B. x < 1
C. x < 0.5
D. x < 5
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình | - 3x | = x – 8 là
A. S = { 0 }
B. S = { 2 }
C. S = { -4 }
D. S = { 2; -4}
Câu 15. Cho tam giác ABC, MN // BC ( M €AB, N € AC ). Biết AB = 3 cm, AM = 2 cm,
AC = 6 cm. Độ dài đoạn NC bằng
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 8 cm
D. 9 cm
Câu 16. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Biết AB = 3, AC = 5, A’B’ = 2.
Tỉ số đồng dạng bằng
A. 5/2
B. 2/5
C. 3/2
D. 2/3
Câu 17. Lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu cạnh
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
Câu 18. Cho ∆ABC ~ ∆MNP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Thanh Hoa
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)