Đề ks
Chia sẻ bởi Đỗ Chí cao |
Ngày 09/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề ks thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hồng Kỳ
Câu hỏi khảo sát
Môn: Toán
Khối lớp: 4
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án (Ghi tương ứng với dòng
câu hỏi)
Nguồn tài liệu xây câu hỏi, đáp án
2
1
Phần I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Các số : 9674; 9764; 10465; 10546; 8538 xếp theo hứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9764; 9674; 10465; 10546; 8538.
B. 9764; 9674; 8538; 10465; 10546
C. 8538; 9674; 9764; 10465; 10546.
C
TN
2
a. Số 207345 đọc là :
A. Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
B. Hai trăm linh bảy nghìn ba trtăm bốn mươi lăm.
C. Hai trăm linh bảy nghìn ba trăm bốn mươi năm.
b. Một trăm linh một nghìn ban trăm bốn mươi chín viết là:
A. 101349 B. 110349
C. 101394 D. 110309
Câu B
Câu A
TN
3
Đặt tính rồi tính:
a. 6083 + 2378
b. 13065 x 4
c. 6540 : 5
a. 8461
b. 52260
c. 13008
TN
4
Tính giá trị của biểu thức:
a. 6000 - 1300 x2
b. 9000 + 1000 : 2
a. 3400
b. 9500
SGK
5
Một cửa hàng xăng dầu có 9745 l dầu. Cửa hàng bán đi 1/5 số dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu l dầu?
Bài giải
Cửa hàng bán đi số lít dầu là:
9475 : 5 = 1895 (l)
Cửa hàng còn lại số l dầu là:
9475 – 1895 = 7580 (l
Đáp số: 7580 l dầu
TN
4
1
a. 5 trục triệu, ba trục nghìn, 8 nghìn, 6 trăm, 2 trục và 7 đơn vị viết là:
A. 538627 B. 5038627 C. 50038627
b. Số 205000000000 đọc là:
A. Hai trăm linh năm triệu.
B. Hai nghìn không trăm năm mươi triệu.
C. Hai trăm linh năm nghìn triệu
D. Hai mươi nghìn năm trăm triệu
a. C
b. A
TN
2
Các số: 102384; 141236; 97532; 141263; 1034576 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 102384; 97532; 1034576; 141263; 141236
B. 1034576; 141263; 141236; 102384; 97532
C. 97532; 102384; 141236; 141263; 1034576
C
TN
3
Tính:
a. 380g + 195g c. 452hg x 3
b. 928 dag – 274 dag d. 768 hg : 6
a. 575g c. 1356 hg
b. 754 dag d. 128 hg
DGK
4
Có 8 gói bánh, mỗi gói cân nặng 250g và 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki lô gam bánh và kẹo.
Đáp số: 3kg
TN
5
Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết 1/4 phút, Bình chạy hết 1/5 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?
Đáp số: 3 giây
SGK
6
1
a. Trung bình cộng của các số: 83; 85; 87; 89; 91 là: A. 86; B. 85; C. 87; D. 88
a. Câu C
TN
2
4 xóm trong một xã nuôi được số con vịt lần lượt như sau : 350; 450 ; 550 ; và 250;
Trung bình mỗi
Câu hỏi khảo sát
Môn: Toán
Khối lớp: 4
Tuần
TT câu hỏi
Nội dung câu hỏi, câu bài tập
Đáp án (Ghi tương ứng với dòng
câu hỏi)
Nguồn tài liệu xây câu hỏi, đáp án
2
1
Phần I Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Các số : 9674; 9764; 10465; 10546; 8538 xếp theo hứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9764; 9674; 10465; 10546; 8538.
B. 9764; 9674; 8538; 10465; 10546
C. 8538; 9674; 9764; 10465; 10546.
C
TN
2
a. Số 207345 đọc là :
A. Hai mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi lăm.
B. Hai trăm linh bảy nghìn ba trtăm bốn mươi lăm.
C. Hai trăm linh bảy nghìn ba trăm bốn mươi năm.
b. Một trăm linh một nghìn ban trăm bốn mươi chín viết là:
A. 101349 B. 110349
C. 101394 D. 110309
Câu B
Câu A
TN
3
Đặt tính rồi tính:
a. 6083 + 2378
b. 13065 x 4
c. 6540 : 5
a. 8461
b. 52260
c. 13008
TN
4
Tính giá trị của biểu thức:
a. 6000 - 1300 x2
b. 9000 + 1000 : 2
a. 3400
b. 9500
SGK
5
Một cửa hàng xăng dầu có 9745 l dầu. Cửa hàng bán đi 1/5 số dầu. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu l dầu?
Bài giải
Cửa hàng bán đi số lít dầu là:
9475 : 5 = 1895 (l)
Cửa hàng còn lại số l dầu là:
9475 – 1895 = 7580 (l
Đáp số: 7580 l dầu
TN
4
1
a. 5 trục triệu, ba trục nghìn, 8 nghìn, 6 trăm, 2 trục và 7 đơn vị viết là:
A. 538627 B. 5038627 C. 50038627
b. Số 205000000000 đọc là:
A. Hai trăm linh năm triệu.
B. Hai nghìn không trăm năm mươi triệu.
C. Hai trăm linh năm nghìn triệu
D. Hai mươi nghìn năm trăm triệu
a. C
b. A
TN
2
Các số: 102384; 141236; 97532; 141263; 1034576 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
A. 102384; 97532; 1034576; 141263; 141236
B. 1034576; 141263; 141236; 102384; 97532
C. 97532; 102384; 141236; 141263; 1034576
C
TN
3
Tính:
a. 380g + 195g c. 452hg x 3
b. 928 dag – 274 dag d. 768 hg : 6
a. 575g c. 1356 hg
b. 754 dag d. 128 hg
DGK
4
Có 8 gói bánh, mỗi gói cân nặng 250g và 5 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả mấy ki lô gam bánh và kẹo.
Đáp số: 3kg
TN
5
Trong cuộc thi chạy 60m, Nam chạy hết 1/4 phút, Bình chạy hết 1/5 phút. Hỏi ai chạy nhanh hơn và nhanh hơn mấy giây?
Đáp số: 3 giây
SGK
6
1
a. Trung bình cộng của các số: 83; 85; 87; 89; 91 là: A. 86; B. 85; C. 87; D. 88
a. Câu C
TN
2
4 xóm trong một xã nuôi được số con vịt lần lượt như sau : 350; 450 ; 550 ; và 250;
Trung bình mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Chí cao
Dung lượng: 447,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)