ĐỀ KII MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Lê Thị Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KII MÔN TOÁN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TÊN : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : NĂM
TRƯỜNG:...................................
báo danh
.............
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II/ 2014 – 2015
MÔN : TOÁN – LỚP NĂM
Thời gian làm bài : 40 phút
KÝ GT
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
XÉT
KÝ GK
MẬT MÃ
SỐ THỨ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 1 : (4 điểm)
..../2 điểm Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399
A. 0,45 B. 0,5
C. 0,405 D. 0,399
b) 8dm2 = …….m2
Số thích hợp dể viết vào chỗ chấm là:
A. 1308 B. 138
C. 13,08 D. 13,8
c) Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:
A. 40km B. 6,4km
C. 32km D. 36,8km
d) khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
A. 25dm B. 37,5dm2
C. 6,25dm2 D. 25dm2
..../1 điểm Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 giờ 45 phút = 5,45 giờ b) 4m380dm3 < 4,8m3
..../1 điểm Bài 3: Nối lời giải ở cột A với phép tính đúng ở cột B:
A B
HỌC SINH KHÔNG VIẾT TRONG KHUNG NÀY
Phần 2: (6 điểm)
…./2điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 35,408 + 476,5 b)35,2 x 6,34 c/4,23 : 1,8 c/37phút 34 giây : 7 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…./1,5 điểm Bài 2: a)Tìm x (0,5 đ) b)Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm)
y : = 0,25 x 3,68 x 40
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…./1,5 điểm Bài 3 : Một ngưởi đi xe máy từ A lúc 7 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. ` Tính vận tốc của người đó, biết quãng đường AB dài 133 km.
………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…./1 điểm Bài 4: Tính diện tích tấm bảng chỉ dẫn có kích thước như hình vẽ dưới đây
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II – NH 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP NĂM 5
____________________________________
Phần 1/ 4 điểm
Bài 1: Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu a D
Câu b C
Câu c A
Câu d A
Bài 2: Học sinh điền Đ, S vào đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm:
Câu a: S
Câu b: Đ
Bài 3: Học sinh nối đúng mỗi lời giải với phép tính đạt 0,5 điểm:
30% của 54 là: 54 : 100 x 30
Diện
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
LỚP : NĂM
TRƯỜNG:...................................
báo danh
.............
KTĐK CUỐI HỌC KÌ II/ 2014 – 2015
MÔN : TOÁN – LỚP NĂM
Thời gian làm bài : 40 phút
KÝ GT
MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
ĐIỂM
XÉT
KÝ GK
MẬT MÃ
SỐ THỨ
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Phần 1 : (4 điểm)
..../2 điểm Bài 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) bé nhất trong các số: 0,45 ; 0,5 ; 0,405 ; 0,399
A. 0,45 B. 0,5
C. 0,405 D. 0,399
b) 8dm2 = …….m2
Số thích hợp dể viết vào chỗ chấm là:
A. 1308 B. 138
C. 13,08 D. 13,8
c) Vận tốc của một con chim sẻ là 16km/giờ. Vậy trong 2giờ 30 phút, chim sẻ bay được quãng đường là:
A. 40km B. 6,4km
C. 32km D. 36,8km
d) khối gỗ hình lập phương có cạnh 2,5dm. Diện tích xung quanh của khối gỗ đó là:
A. 25dm B. 37,5dm2
C. 6,25dm2 D. 25dm2
..../1 điểm Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 5 giờ 45 phút = 5,45 giờ b) 4m380dm3 < 4,8m3
..../1 điểm Bài 3: Nối lời giải ở cột A với phép tính đúng ở cột B:
A B
HỌC SINH KHÔNG VIẾT TRONG KHUNG NÀY
Phần 2: (6 điểm)
…./2điểm Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 35,408 + 476,5 b)35,2 x 6,34 c/4,23 : 1,8 c/37phút 34 giây : 7 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…./1,5 điểm Bài 2: a)Tìm x (0,5 đ) b)Tính bằng cách thuận tiện nhất (1điểm)
y : = 0,25 x 3,68 x 40
…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
…./1,5 điểm Bài 3 : Một ngưởi đi xe máy từ A lúc 7 giờ 45 phút và đến B lúc 11 giờ 15 phút. ` Tính vận tốc của người đó, biết quãng đường AB dài 133 km.
………………………………………………………………………………………......................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…./1 điểm Bài 4: Tính diện tích tấm bảng chỉ dẫn có kích thước như hình vẽ dưới đây
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II – NH 2014 - 2015
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP NĂM 5
____________________________________
Phần 1/ 4 điểm
Bài 1: Học sinh khoanh đúng mỗi câu đạt 0,5 điểm
Câu a D
Câu b C
Câu c A
Câu d A
Bài 2: Học sinh điền Đ, S vào đúng mỗi ô trống đạt 0,5 điểm:
Câu a: S
Câu b: Đ
Bài 3: Học sinh nối đúng mỗi lời giải với phép tính đạt 0,5 điểm:
30% của 54 là: 54 : 100 x 30
Diện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Nhung
Dung lượng: 81,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)