De kiem travatli 9 ki 2 2015-2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hường |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kiem travatli 9 ki 2 2015-2016 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 25:KIỂM TRA VẬT LÍ 9 (45P)
I-Phạm vi kiến thức : từ tiết 1 đến tiết 20 theo PPCT
II-Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ và 70% tự luận )
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
11
9
2,7
8,3
13,5
41,5
2. Công và Công suất điện
9
6
1,8
7,2
9
36
Tổng
20
15
4,5
15,5
22,5
77,5
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm.
13,5
1,89 ≈ 2
2
Tg 4`
0,5
Tg 4`
2. Công và Công suất điện
9
1,26 ≈ 1
1
Tg 2`
0,25
Tg 2`
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm.
41,5
5,81 ≈ 6
5
Tg 15`
1
Tg 7`
5,25
Tg 22`
2. Công và Công suất điện
36
5,04 ≈ 5
4
Tg 9`
1
Tg 6`
4
Tg 15`
Tổng
100
14
12
Tg 30`
2
Tg 15`
10
Tg 45`
HỌ VÀ TÊN …………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT
TIẾT 25
LỚP……… MÔN: VẬT LÝ
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1 :Trong các sơ đồ sau, sơ đồ dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30(; R2 = 60( mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,05(. B. 20(. C. 90(. D. 1800(. Câu3:Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R B. C. D.
Câu 4 : Một dây dẫn có điện trở 40( chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V Câu câu5 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W. B. 240W. C. 24W. D. 2,4W.
Câu 6: Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 7 : Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2:
Câu 8 : Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết
A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
Câu 9: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn
C. có cùng cường độ dòng điện định mức D. có cùng điện trở.
A. có cùng hiệu điện thế định mức B. có cùng công suất định
I-Phạm vi kiến thức : từ tiết 1 đến tiết 20 theo PPCT
II-Hình thức kiểm tra : Kết hợp TNKQ và tự luận ( 30% TNKQ và 70% tự luận )
Tính trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm
11
9
2,7
8,3
13,5
41,5
2. Công và Công suất điện
9
6
1,8
7,2
9
36
Tổng
20
15
4,5
15,5
22,5
77,5
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm.
13,5
1,89 ≈ 2
2
Tg 4`
0,5
Tg 4`
2. Công và Công suất điện
9
1,26 ≈ 1
1
Tg 2`
0,25
Tg 2`
1. Điện trở dây dẫn. Định luật Ôm.
41,5
5,81 ≈ 6
5
Tg 15`
1
Tg 7`
5,25
Tg 22`
2. Công và Công suất điện
36
5,04 ≈ 5
4
Tg 9`
1
Tg 6`
4
Tg 15`
Tổng
100
14
12
Tg 30`
2
Tg 15`
10
Tg 45`
HỌ VÀ TÊN …………………… KIỂM TRA MỘT TIẾT
TIẾT 25
LỚP……… MÔN: VẬT LÝ
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1 :Trong các sơ đồ sau, sơ đồ dùng để xác định điện trở của dây dẫn bằng vôn kế và ampe kế là
A. B. C. D.
Câu 2: Cho đoạn mạch gồm 2 điện trở R1 = 30(; R2 = 60( mắc song song với nhau. Điện trở tương đương Rtđ của đoạn mạch có giá trị
A. 0,05(. B. 20(. C. 90(. D. 1800(. Câu3:Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R B. C. D.
Câu 4 : Một dây dẫn có điện trở 40( chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V Câu câu5 : Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA. Công suất tiêu thụ của đèn này là
A. 2400W. B. 240W. C. 24W. D. 2,4W.
Câu 6: Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 7 : Mối quan hệ giữa nhiệt lượng Q toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện với cường độ I chạy qua, điện trở R của dây dẫn và thời gian t được biểu thị bằng hệ thức:
A. Q = I.R.t B. Q = I2.R.t C. Q = I.R2.t D. Q = I.R.t2:
Câu 8 : Công suất điện của một đoạn mạch bất kì cho biết
A. năng lượng của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
B. mức độ mạnh, yếu của dòng điện chạy qua đoạn mạch đó.
C. điện năng mà đoạn mạch đó tiêu thụ trong một đơn vị thời gian.
D. các loại tác dụng mà dòng điện gây ra ở đoạn mạch
Câu 9: Hai bóng đèn mắc song song rồi mắc vào nguồn điện. Để hai đèn cùng sáng bình thường ta phải chọn hai bóng đèn
C. có cùng cường độ dòng điện định mức D. có cùng điện trở.
A. có cùng hiệu điện thế định mức B. có cùng công suất định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hường
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)