đề kiểm traGK1tổ 5 2011

Chia sẻ bởi Ngô Thị Kim Phát | Ngày 10/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm traGK1tổ 5 2011 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên học sinh:
......................................
Lớp:..............................
Trường TH Nguyễn Văn Bổng
Số báo danh:......Phòng thi:....
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ..GIƯA KÌ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Tiếng Việt 5
Thời gian : 40 phút
Ngày kiểm tra: ………………
GV coi thi
Điểm

 A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I/Đọc thành tiếng (5 điểm)
GV cho học sinh bốc thăm, đọc thành tiếng đoạn văn do GV đã đánh dấu
( GV nhận xét ghi điểm.
II/Đọc thầm và trả lời bài tập (5 điểm).
Dựa vào nội dung bài đọc “ Quang cảnh làng mạc ngày mùa” trang 10 Tiếng Việt 5 tập I chọn ý đúng trong các câu hỏi sau:
1. Những chi tiết nào về thời tiết và con người làm cho bức tranh làng quê thêm đẹp và sinh động ?
a. ( Ngày không nắng, không mưa.
b. ( Mải miết đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp tác xã.
c. ( Cả hai ý trên đều đúng.
2.Từ “ vàng lịm ” gợi cho em cảm giác gì?
a. ( Màu vàng nhạt của vật có độ nóng. b. ( Màu vàng của vật chín đến ngọt lịm.
c. ( Màu vàng của vật bị héo.
3. Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả ?
a. ( Đỏ ửng b. ( Đỏ mọng c. ( Đỏ ối
4. Từ nào dưới đây hợp nghĩa với câu “ Bụi mía nhà em……..” ?
a. ( Vàng xọng b. ( Vàng ối c. ( Vàng mượt
5. Những từ “mang, khiêng” là từ động nghiã hoàn toàn ?
a. ( Đúng b. ( Sai
6. Vàng tươi là:
a. ( Là màu vàng nhạt, màu tươi ánh lên.
b. ( Màu vàng của lá, vàng sáng, mát mắt
7. Từ vàng hoe thuộc loại từ nào ?
a. ( Danh từ b. ( Tính từ c. ( Động từ
8. Nối mỗi từ ngữ chỉ cảnh vật ở bên trái với từ chỉ màu vàng thích hợp tả cảnh vật ấy ở bên phải.
a. Nắng nhạt 1. vàng giòn
2. vàng xuộm
b. Rơm thóc 3. vàng hoe
9. Từ buồng chuối thuộc loại từ nào ?
a. ( Danh từ b. ( Tính từ c. ( Động từ
10. Nội dung bài thơ viết gì ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
B. KIỂM TRA VIẾT
I. Chính tả nghe- viết (5 điểm)
Bài viết : Kì diệu rừng xanh (trang 75 TV5 tập 1)
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. Tập làm văn (5 điểm )
Đề : Tả con đường quen thuộc từ nhà em đến trường.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
A. KIỂM TRA ĐỌC : 10 điểm
1. Đọc thành tiếng (5 điểm )
Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu nêu ở mục A.
2. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm )
Đáp án:
Câu 1 : c (0,5 điểm) Câu 5 : a (0,5 điểm)
Câu 2 : b (0,5 điểm) Câu 6 : b (0,5 điểm)
Câu 3 : a (0,5 điểm) Câu 7 : b (0,5 điểm)
Câu 4 : a (0,5 điểm) Câu 8 : a (3 ; b(1 (0,5 điểm)
Câu 9 : a (0,5 điểm)
Câu 10 : Tả bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.(0,5 điểm)

B. KIỂM TRA VIẾT : 10 điểm
1. Chính tả : Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch : (5 điểm ).
Mỗi lỗi chính tả viết (Sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định ) trừ 0,5 điểm.
Toàn bài trình bày bẩn (- 0,5điểm)
2. Tập làm văn: (5 điểm )
-Viết được bài văn ngắn (khoảng 20 dòng) theo yêu cầu của đề (Tả rõ những đặc điểm nổi bật của con đường quen thuộc từ nhà tới trường ; đủ 3 phần: Mở bài, thân bài, kết bài).
- Điểm 5 : Viết đủ 3 phần, đúng trọng tâm, câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, có ý hay, không mắc lỗi chính tả.
- Điểm 3 - 4: Đủ 3 phần, tả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thị Kim Phát
Dung lượng: 36,10KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)