Đề kiểm tra VL 9 HKI rat hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra VL 9 HKI rat hay thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011
Lớp: ……… Môn: Vật lí 9
Họ và tên: ……………………….......... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:(2 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm?
A. B. C. U = I2.R D.Cả B và C đều đúng.
Câu 2: Trên nhãn một dụng cụ có ghi 500W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó :
A.Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 500W. B.Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 500W .
C.Công suất của dụng cụ lớn hơn 500W . D.Công suất điện của dụng cụ bằng 500W khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 3: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B.Tiền điện mà gia đình phải chi trả.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . D.Công suất tiêu thụ của các dụng cụ điện.
Câu 4: Điện năng được đo bằng:
A.Ampe kế B. Vôn kế C.Công tơ điện D.Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 5:Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế nào.
A. Sáng bình thường. C. Sáng mạnh hơn bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường . D. Đèn không sáng ổn định.
Câu 6: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
Câu 7: Đặt kim nam châm lên giá thẳng đứng. Khi đã đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng.
A. Bắc – Nam B. Đông – Nam C. Đông - Bắc D. Tây Bắc
Câu 8:Các đường sức từ có chiều nhất định. Ở ngoài thanh nam châm chúng là những đường cong.
A. Đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của thanh nam châm.
B. Đi ra từ cực Nam và đi vào từ cực Bắc của thanh nam châm.
C. Đi ra từ cực dương và đi vào từ cực âm của thanh nam châm.
D. Đi ra từ cực âm và đi vào từ cực dương của thanh nam châm.
II. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu trả lời đúng:(0,5 điểm)
A
Ghép
B
1/Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định
2/Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách
a.phụ thuộc vào chiều dòng điện qua các vòng dây.
b.chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
c. tăng cường độ dòng điện qua các vòng dây điện.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được câu có nghĩa: (0,5 điểm)
Đặt bàn tay trái sao cho .......................................... hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của .........................................
B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (4,0đ) Cho đoạn mạch như sơ đồ hình vẽ.
Với R1 =15( và R2 = R3 = 10 (, hiệu điện thế hai
đầu mạch không đổi U = 20 V. Tính:
a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b)Tính số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c)Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
d)Biết điện trở R1 được làm bằng dây đồng (=1,7.10-8(m)có tiết diện tròn, đường kính d=1mm
(lấy =3.14).Tính chiều dài của dây.
Câu 2: (1,5đ) Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó là 4A ? Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 1,5phút.
Câu 3: (1,5đ) Hãy xác định chiều của lực điện từ trong hình vẽ bên:
Lớp: ……… Môn: Vật lí 9
Họ và tên: ……………………….......... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.Trắc nghiệm.
I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:(2 điểm)
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Ôm?
A. B. C. U = I2.R D.Cả B và C đều đúng.
Câu 2: Trên nhãn một dụng cụ có ghi 500W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đó :
A.Công suất của dụng cụ luôn ổn định là 500W. B.Công suất của dụng cụ nhỏ hơn 500W .
C.Công suất của dụng cụ lớn hơn 500W . D.Công suất điện của dụng cụ bằng 500W khi sử dụng đúng hiệu điện thế định mức.
Câu 3: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A. Thời gian sử dụng điện của gia đình. B.Tiền điện mà gia đình phải chi trả.
C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng . D.Công suất tiêu thụ của các dụng cụ điện.
Câu 4: Điện năng được đo bằng:
A.Ampe kế B. Vôn kế C.Công tơ điện D.Đồng hồ đo điện đa năng
Câu 5:Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn như thế nào.
A. Sáng bình thường. C. Sáng mạnh hơn bình thường.
B. Sáng yếu hơn bình thường . D. Đèn không sáng ổn định.
Câu 6: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
Câu 7: Đặt kim nam châm lên giá thẳng đứng. Khi đã đứng cân bằng, kim nam châm nằm dọc theo hướng.
A. Bắc – Nam B. Đông – Nam C. Đông - Bắc D. Tây Bắc
Câu 8:Các đường sức từ có chiều nhất định. Ở ngoài thanh nam châm chúng là những đường cong.
A. Đi ra từ cực Bắc và đi vào từ cực Nam của thanh nam châm.
B. Đi ra từ cực Nam và đi vào từ cực Bắc của thanh nam châm.
C. Đi ra từ cực dương và đi vào từ cực âm của thanh nam châm.
D. Đi ra từ cực âm và đi vào từ cực dương của thanh nam châm.
II. Ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để được câu trả lời đúng:(0,5 điểm)
A
Ghép
B
1/Qui tắc bàn tay trái dùng để xác định
2/Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện bằng cách
a.phụ thuộc vào chiều dòng điện qua các vòng dây.
b.chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện chạy qua.
c. tăng cường độ dòng điện qua các vòng dây điện.
III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được câu có nghĩa: (0,5 điểm)
Đặt bàn tay trái sao cho .......................................... hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo chiều dòng điện thì ngón tay cái choãi ra 90o chỉ chiều của .........................................
B. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1: (4,0đ) Cho đoạn mạch như sơ đồ hình vẽ.
Với R1 =15( và R2 = R3 = 10 (, hiệu điện thế hai
đầu mạch không đổi U = 20 V. Tính:
a)Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB.
b)Tính số chỉ của ampe kế và cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
c)Tính hiệu điện thế ở hai đầu mỗi điện trở.
d)Biết điện trở R1 được làm bằng dây đồng (=1,7.10-8(m)có tiết diện tròn, đường kính d=1mm
(lấy =3.14).Tính chiều dài của dây.
Câu 2: (1,5đ) Một bếp điện sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua nó là 4A ? Tính nhiệt lượng bếp tỏa ra trong 1,5phút.
Câu 3: (1,5đ) Hãy xác định chiều của lực điện từ trong hình vẽ bên:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tâm
Dung lượng: 169,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)