Đề kiểm tra VL 6 HKI rat hay

Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Tâm | Ngày 14/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra VL 6 HKI rat hay thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Lương Thế Vinh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2010-2011
Lớp: ……… Môn: Vật lí 6
Họ và tên: ……………………….......... Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)

Điểm
Nhận xét của giáo viên








A/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
I.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm)
1.Trong các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em?
A.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. BThước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm.
C.Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D.Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm.
2. ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây :
A. V1 = 20,2cm3 B. V2 = 20,50cm3. C. V3 = 20,5cm3. D. V4 = 20cm3.
3. Khi một quả bóng tác dụng vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
4. Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
B. Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng.
C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng và khối lượng.
D. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo khối lượng.
5. Vật a có khối lượng là 30kg, khối lượng vật b bằng 1/3 khối lượng của vật a. Trọng lượng của vật b là:
A. 30N B. 10N C. 100N D. 150N
6. Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55 cm3 nước để đo tích của một hòn đá. Khi hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3.Hỏi các kết ghi sau đây, kết nào là đúng?
A. V1= 86 cm3 B. V2= 55 cm3 C. V3= 31 cm3 D. V4= 141 cm3
7. Một vật có trọng lượng 120N thì khối lượng của vật đó bằng:
A. 1,2 kg B. 12 kg C. 120 kg D. 0,12 kg
8. Trên vỏ hộp sữa Ông Tho ïcó ghi : “ Khối lượng tịnh 397g”. Số đó chỉ :
A. Trọng lượng của hộp sữa. B.Khối lượng của hộp sữa.
C.Thể tích của hộp sữa. D.Sức nặng của hộp sữa.
II- Tìm ( hoặc từ ) thích hợp vào trống trong các câu sau:(0,)
a. 1m = ………………………………..…km; 1m = ………………………………….….. mm.
b. Nếu hai đội kéo co mạnh ngang nhau thì ho ïse õtác dụng lên dây hai lực …………………………………….Sơi ïdây chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì sẽ ………………………. …………………..
III -.Đánh dấu “X” vào ô thích hợp(0,)
Nội dung
Đúng
Sai

Hệ thức giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật: P = 10m



Để đo khối lượng của một túi gạo, người ta dùng bình chia độ




B. Tự luận: (7điểm)
Câu 1:(1,5điểm) Vì sao đường ô tô qua đèo thường ngoằn ngoèo rất dài mà không thẳng?
Câu 2:(1,5điểm) Nói khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Điều đó có ý nghĩa gì?
Câu 3: (4,0điểm)Có bốn người cùng kéo một vật có khối lượng 220kg lên cao theo phương thẳng đứng. Lực kéo của mỗi người là 50N .Hỏi bốn người đó có kéo vật lên được không? Tại sao?.
BÀI LÀM
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Tâm
Dung lượng: 85,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)