Đề kiểm tra vật lý 9 lần 1
Chia sẻ bởi Phạm Quốc Nga |
Ngày 14/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 9 lần 1 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Du Kiểm Tra 45 phút
Họ Và Tên:.................................................. Môn: Vật Lý 9
Lớp 9.... Ngày Kiểm Tra:......................
I: Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên 1 dây dẫn tính theo đơn vị Calo là:
A. Q = 0,24 I2.R.t B. Q = 0,24 I.R2.t C. Q = 0,42 I2.R.t D. Công thức là :………..
Câu 2: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
Câu 3: Xác định công suất của một của một dụng cụ bằng công thức nào?
A. P = U.T B. P = C. P = I R2 D. P = U.I
Câu 4: Điện năng không thể biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Năng lượng nguyên tử
Câu 5: phép biến đổi đúng.
A.1J = 0,24 cal. B. 1 cal = 0,24J C. 1J = 4,18 cal. D. 1 cal = 4,6J
II: Phần tự luận (5 điểm) (Tóm tắt đúng Câu 1 và câu 2 mỗi câu 0,5đ)
Câu 1 (3,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ (hình 2)
Điện trở R1=10 Ω ; Đèn Đ2: (10V – 10W), hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 15V.
a) Để đèn 2 sáng bình thường thì giá trị của biến trở là bao nhiêu?
b) Với giá trị của biến trở là 5Ω. Tính công suất điện của đèn 2?
Câu 2 (1,5đ): Có 2 loại điện trở: loại 1Ω và loại 5Ω.Có bao nhiêu cách mắc thành 1 mạch điện nối tiếp để khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế là 36V thì dòng điện chạy trong mạch là 2A. Không kể vị trí lắp các điện trở.
Họ Và Tên:.................................................. Môn: Vật Lý 9
Lớp 9.... Ngày Kiểm Tra:......................
I: Phần trắc nghiệm (5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên 1 dây dẫn tính theo đơn vị Calo là:
A. Q = 0,24 I2.R.t B. Q = 0,24 I.R2.t C. Q = 0,42 I2.R.t D. Công thức là :………..
Câu 2: Định luật Jun – Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A. Cơ năng B. Năng lượng ánh sáng C. Hoá năng D. Nhiệt năng
Câu 3: Xác định công suất của một của một dụng cụ bằng công thức nào?
A. P = U.T B. P = C. P = I R2 D. P = U.I
Câu 4: Điện năng không thể biến đổi thành:
A. Nhiệt năng B. Hoá năng C. Cơ năng D. Năng lượng nguyên tử
Câu 5: phép biến đổi đúng.
A.1J = 0,24 cal. B. 1 cal = 0,24J C. 1J = 4,18 cal. D. 1 cal = 4,6J
II: Phần tự luận (5 điểm) (Tóm tắt đúng Câu 1 và câu 2 mỗi câu 0,5đ)
Câu 1 (3,5đ) Cho mạch điện như hình vẽ (hình 2)
Điện trở R1=10 Ω ; Đèn Đ2: (10V – 10W), hiệu điện thế giữa hai đầu A, B là 15V.
a) Để đèn 2 sáng bình thường thì giá trị của biến trở là bao nhiêu?
b) Với giá trị của biến trở là 5Ω. Tính công suất điện của đèn 2?
Câu 2 (1,5đ): Có 2 loại điện trở: loại 1Ω và loại 5Ω.Có bao nhiêu cách mắc thành 1 mạch điện nối tiếp để khi đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế là 36V thì dòng điện chạy trong mạch là 2A. Không kể vị trí lắp các điện trở.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quốc Nga
Dung lượng: 37,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)