Đề kiểm tra Vật lý 8HKI-(09-10)
Chia sẻ bởi Lương Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Vật lý 8HKI-(09-10) thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 7: KIỂM TRA 1 TIẾT
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức: Nhận biết một vật chuyển động hay đứng yên, ý nghĩa của vận tốc, vật chuyển động đều hay không đều, lực là một đại lượng vectơ, hai lực cân bằng, các loại lực ma sát.
-Hiểu mối quan hệ giữa v với s, t. Biết cách làm tăng, giảm lực ma sát.Hiểu quán tính là gì để giải thích các hiện tượng liên quan đến quán tính.
2/Kĩ năng: Biết vận dụng công thức tính vận tốc để xác định các đại lượng cần tìm.Biết biểu diễn các vectơ lực.
3/Thái độ: Nghiêm túc, thận trọng trong khi làm bài.
II/Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 8
NH: 08 - 09
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
Vận tốc
Chuyển động đều - Chuyển động không đều
4 c KQ(1,2,3,)
1,5đ
3 c KQ(5,6,7)
1,5đ
1KQ(7), 1TL(14)
2,5đ
55%
5,5đ
8câu
1.Nhận biết một vật c.đ hay đứng yên
2.Nêu ý nghĩa của v
3.Nhận biết vật c/đ đều hay không đều.
4.XĐ v = s/t
5.Nêu quan hệ v với s,t
6.Từ v = s/t s = ?
7.VD công thức vận tốc
13.VD công thức vận tốc
Biểu diễn lực
Sự cân bằng lực – Quán tính
Lực ma sát
3c KQ(8,9,10)
1,5đ
1KQ(12),1TL(13)
2đ
1TL(15)
1đ
45%
4,5đ
6câu
8.NB lực là một đại lượng vectơ
9.NB 2 lực cân bằng
10.NB lực ma sát
11.Cách tăng, giảm lực ma sát
12.Giải thích h/t liên quan đến quán tính
14. Biểu diễn lực
Cộng
( 6 tiết )
30%
6 câu KQ
3đ
35%
5KQ, 1TL
3,5đ
35%
1KQ,2TL
3,5đ
100%
10đ
III/Đề kiểm tra:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Đề 1
Chọn chữ cái ( A, B , C, D ) đứng trước phương án trả kời đúng :
1)Một hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga thì hành khách đó :
A.Chuyển động so với toa tàu. B.Chuyển động so với bàn ghế trên tàu..
C.Đứng yên so với hành khách ngồi bên cạnh. D.Đứng yên so với người ngồi trên sân ga.
2/Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?
A.Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B.Thời gian đã đi.
C.Đoạn đường đã đi được. D.Tất cả 3 điều trên.
3/Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A.Cánh quạt quay ổn định. B.Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h
C.Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. D.Chuyển động của vệ tinh quanh trái đất.
4)Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v1,v2 ,v3 và t1 ,t2 ,t3.Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
A. B.
C. D.Các công thức trên đều đúng.
5/Lực là một đại lượng vectơ.Điều này có nghĩa lực có (các) phần tử nào kể sau:
A. Gốc(điểm đặt) B. Phương và chiều. C. Cường độ (độ lớn). D.Các phần tử A, B, C.
6/Hình nào sau đây mô tả hai lực cân bằng?
A. B. C. D.
7/Trong cuộc thi chạy cự ly ngắn 500m. Nam chạy mất 2 phút, Tú chạy mất 1phút 40 giây, Bảo chạy mất 1phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?
A. Nam. B. Bảo. C. Tú . D. Tú và Bảo
8/Một người đi xe máy trong 30 phút với vận tốc 40km/h.Quãng đường xe máy đi được là:
A. 120km. B. 20km. C. 80km.
I/Mục tiêu:
1/Kiến thức: Nhận biết một vật chuyển động hay đứng yên, ý nghĩa của vận tốc, vật chuyển động đều hay không đều, lực là một đại lượng vectơ, hai lực cân bằng, các loại lực ma sát.
-Hiểu mối quan hệ giữa v với s, t. Biết cách làm tăng, giảm lực ma sát.Hiểu quán tính là gì để giải thích các hiện tượng liên quan đến quán tính.
2/Kĩ năng: Biết vận dụng công thức tính vận tốc để xác định các đại lượng cần tìm.Biết biểu diễn các vectơ lực.
3/Thái độ: Nghiêm túc, thận trọng trong khi làm bài.
II/Ma trận đề kiểm tra:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 8
NH: 08 - 09
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chuyển động cơ học
Vận tốc
Chuyển động đều - Chuyển động không đều
4 c KQ(1,2,3,)
1,5đ
3 c KQ(5,6,7)
1,5đ
1KQ(7), 1TL(14)
2,5đ
55%
5,5đ
8câu
1.Nhận biết một vật c.đ hay đứng yên
2.Nêu ý nghĩa của v
3.Nhận biết vật c/đ đều hay không đều.
4.XĐ v = s/t
5.Nêu quan hệ v với s,t
6.Từ v = s/t s = ?
7.VD công thức vận tốc
13.VD công thức vận tốc
Biểu diễn lực
Sự cân bằng lực – Quán tính
Lực ma sát
3c KQ(8,9,10)
1,5đ
1KQ(12),1TL(13)
2đ
1TL(15)
1đ
45%
4,5đ
6câu
8.NB lực là một đại lượng vectơ
9.NB 2 lực cân bằng
10.NB lực ma sát
11.Cách tăng, giảm lực ma sát
12.Giải thích h/t liên quan đến quán tính
14. Biểu diễn lực
Cộng
( 6 tiết )
30%
6 câu KQ
3đ
35%
5KQ, 1TL
3,5đ
35%
1KQ,2TL
3,5đ
100%
10đ
III/Đề kiểm tra:
A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Đề 1
Chọn chữ cái ( A, B , C, D ) đứng trước phương án trả kời đúng :
1)Một hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga thì hành khách đó :
A.Chuyển động so với toa tàu. B.Chuyển động so với bàn ghế trên tàu..
C.Đứng yên so với hành khách ngồi bên cạnh. D.Đứng yên so với người ngồi trên sân ga.
2/Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?
A.Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B.Thời gian đã đi.
C.Đoạn đường đã đi được. D.Tất cả 3 điều trên.
3/Chuyển động nào sau đây là chuyển động không đều?
A.Cánh quạt quay ổn định. B.Chiếc bè trôi theo dòng nước với vận tốc 5km/h
C.Tàu ngầm đang lặn sâu xuống nước. D.Chuyển động của vệ tinh quanh trái đất.
4)Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đường AB,BC,CD lần lượt là v1,v2 ,v3 và t1 ,t2 ,t3.Vận tốc trung bình trên đoạn đường AD là:
A. B.
C. D.Các công thức trên đều đúng.
5/Lực là một đại lượng vectơ.Điều này có nghĩa lực có (các) phần tử nào kể sau:
A. Gốc(điểm đặt) B. Phương và chiều. C. Cường độ (độ lớn). D.Các phần tử A, B, C.
6/Hình nào sau đây mô tả hai lực cân bằng?
A. B. C. D.
7/Trong cuộc thi chạy cự ly ngắn 500m. Nam chạy mất 2 phút, Tú chạy mất 1phút 40 giây, Bảo chạy mất 1phút 50 giây. Ai là người chạy nhanh nhất?
A. Nam. B. Bảo. C. Tú . D. Tú và Bảo
8/Một người đi xe máy trong 30 phút với vận tốc 40km/h.Quãng đường xe máy đi được là:
A. 120km. B. 20km. C. 80km.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Văn Minh
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)