Đề kiểm tra vật lý 8 ME02

Chia sẻ bởi A Bon | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 8 ME02 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ: ME 02
Môn: Vật Lý
Phần: CƠ HỌC (Chuyển động cơ học, Vận tốc, Chuyển động đều - Chuyển động không đều)
Đề số: ME 02
I. Hãy chọn phương án đúng.
1. Trong các thảo luận về tính tương đối của chuyển động, thảo luận nào đúng?
A. Tính tương đối của chuyển động là do có lúc vật chuyển động, có lúc vật đứng yên.
B. Tính tương đối của chuyển động có nguồn gốc là do việc lựa chọn vật làm mốc, đối với mốc này vị trí của vật có thể đứng yên nhưng so với vật mốc khác vị trí của vật có thể thay đổi theo thời gian.
C. Nếu một vật đứng yên, thì nó đứng yên với tất cả các vật mốc và ngược lại nếu chuyển động thì chuyển động với tất cả các vật mốc. Thực chất tính tương đối của chuyển động chỉ là do ta tưởng tượng mà ra.
D. Cả 3 câu trên đều đúng.
2. Một ô tô và một xe máy chuyển động trên cùng một đoạn đường AB. Ô tô chuyển động theo chiều từ A đến B, xe máy chuyển động xa dần ô tô với vận tốc khác không. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Xe máy luôn chuyển động trên đường theo chiều từ B đến A.
B. Xe máy luôn chuyển động từ A đến B.
C. So với đường thì xe máy và ô tô luôn chuyển động ngược chiều nhau.
D. Chưa thể kết luận được chiều của xe máy.
3. Một xà lan đang thả trôi xuôi dòng nước. Câu mô tả nào sau đây không đúng?
A. Xà lan đứng yên so với dòng nước.
B. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với bờ sông.
C. Xà lan chuyển động so với cây cối bên bờ sông.
D. Người ngồi trên xà lan chuyển động so với dòng nước.
4. Quỹ đạo của một vật là:
A. tập hợp các điểm trong không gian mà vật dịch chuyển qua.
B. là quãng đường mà vật đi được trong một đơn vị thời gian.
C. hình dạng của vật.
D. độ dài quãng đường mà vật đi được.
5. Hình dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc yếu tố nào? Hãy lựa chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu trả lời sau:
A. Khối lượng và kích thước của vật chuyển động.
B. Lực ma sát.
C. Vật làm mốc và dạng chuyển động của vật (chuyển động thẳng, chuyển động tròn...).
D. Quãng đường mà vật đi được.
6. Trong các cách đổi đơn vị của vận tốc sau đây, cách nào đúng?
A. 1 km/h = 3,6 m/s. B. 1 m/s = 3,6 km/h.
C. 1 km/h = 36 m/s. D. 1 m/s = 36 km/h.
7. Một con ốc sên bò trên đoạn đường dài 2m mất nửa giờ. Độ lớn vận tốc chuyển động của ốc sên là:
A. 0,004 km/h. B. 1m/s.
C. 0,5 km/s. D. 0,5 m/s.
8. Thời gian để ánh sáng truyền từ Mặt Trời đến Trái Đất xấp xỉ bằng 8 phút, vận tốc ánh sáng là c=3.108 m/s. Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời là:
A. 144.109 m. B. 144.109 km.
C.1,44.105m. D. 24.108m.
9. Công thức tính vận tốc là:
A. v = . B. v = st.
C. v = . D. v = .
10. Cho 2 vật chuyển động đều, vật thứ nhất đi được quãng đường 27km trong 30 phút, vật thứ hai đi được quãng đường 48m trong 3s. Hỏi vật nào chuyển động nhanh hơn?
A. Vật thứ nhất chuyển động nhanh hơn.
B. Vật thứ hai chuyển động nhanh hơn.
C. Hai vật chuyển động nhanh như nhau.
D. Chưa đủ dữ liệu để kết luận.
11. Một tên lửa được phóng đi với vận tốc 2000 km/h tới một mục tiêu nằm cách đó 4 km. Khoảng thời gian để tên lửa tới mục tiêu là:
A. 2s. B. 7,2s.
C. 5s. D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: A Bon
Dung lượng: 72,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)