Đề kiểm tra vật lý 8 kỳ 1 hay
Chia sẻ bởi Bùi Văn Tuyên |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 8 kỳ 1 hay thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật lý 8
(Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
VẬN DỤNG CAO
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1đ
7ph
1
0,5đ
5ph
5
3đ
15ph
Lực-Quán tính
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1đ
6ph
3
2đ
8ph
Áp suất-Áp suất chất lỏng-Áp suất khí quyển
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1,5đ
7ph
3
2,5đ
9ph
Lực đẩy Ac-Si-mét.
Sự nổi
1
0,5đ
1ph
1
1,5đ
7ph
1
0,5đ
5ph
3
3,5đ
13ph
Tổng
4
2đ
4ph
3
1,5đ
3ph
1
1đ
6ph
1
0,5đ
1ph
3
4đ
21ph
2
1đ
10ph
14
10đ
45ph
PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác .
B. sự thay đổi phương chiều của vật.
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính.
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc .
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải .
D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6: Đơn vị tính áp suất là:
A. Pa. B.N/ m2.
N/m3. D.Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
D. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
Câu 8: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km.
a/ Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao?
b/ Tính thời gian học sinh
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2017 – 2018
Môn: Vật lý 8
(Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Chủ đề
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
VẬN DỤNG CAO
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chuyển động cơ học
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1đ
7ph
1
0,5đ
5ph
5
3đ
15ph
Lực-Quán tính
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1đ
6ph
3
2đ
8ph
Áp suất-Áp suất chất lỏng-Áp suất khí quyển
1
0,5đ
1ph
1
0,5đ
1ph
1
1,5đ
7ph
3
2,5đ
9ph
Lực đẩy Ac-Si-mét.
Sự nổi
1
0,5đ
1ph
1
1,5đ
7ph
1
0,5đ
5ph
3
3,5đ
13ph
Tổng
4
2đ
4ph
3
1,5đ
3ph
1
1đ
6ph
1
0,5đ
1ph
3
4đ
21ph
2
1đ
10ph
14
10đ
45ph
PHÒNG GD & ĐT VŨ THƯ
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Vật lý 8
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm khách quan: (4 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác .
B. sự thay đổi phương chiều của vật.
C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác.
D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác.
Câu 2: Công thức tính vận tốc là:
A. B. C. D.
Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào có thể được xem là chuyển động đều?
A Chuyển động của đầu kim đồng hồ đang hoạt động bình thường.
B. Nam đi học bằng xe đạp từ nhà đến trường.
C. Một quả bóng đang lăn trên sân cỏ.
D. Chuyển động của đoàn tàu hỏa khi rời ga.
Câu 4: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là:
A. Lực ma sát lăn. B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát trượt. D. Lực quán tính.
Câu 5: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc .
B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải .
D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 6: Đơn vị tính áp suất là:
A. Pa. B.N/ m2.
N/m3. D.Cả A và B đều đúng.
Câu 7: Muốn giảm áp suất thì:
A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
B. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
C. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
D. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
Câu 8: Móc 1 quả nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ 20N. Nhúng chìm quả nặng đó vào trong nước số chỉ của lực kế thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Chỉ số 0.
II. Tự luận: ( 6 điểm)
Câu 7. (1,5 điểm) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km.
a/ Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao?
b/ Tính thời gian học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Tuyên
Dung lượng: 67,74KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)