De kiem tra vat ly 8 hkII tu luan co ma tran

Chia sẻ bởi Lê Trọng Hùng | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra vat ly 8 hkII tu luan co ma tran thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 26: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKII MÔN LÍ 8
Thời gian làm bài 45 phút
I - MỤC TIÊU:
1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 19 đến tiết 25
Nội dung kiến thức: 40% chương I, 60% chương II
2. Mục đích:
- Học sinh: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về cơ học và nhiệt học
Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập vật lý.
- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp.
II - HÌNH THỨC: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung

Tổng số tiết
Lý thuyết
Số tiết thực
Trọng số




LT
VD
LT
VD

Chương I: Cơ học
4
2
1,4
2,6
20
37,1

ChươngII:Nhiệt học
3
3
2.1
0,9
30
12,9

Tổng
7
5
3,5
3,5
50
50

2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ

Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số




T.số
TN
TL


Cấp độ 1,2
(Lý thuyết)
I: Cơ học
20
2,22
1(0,5đ)
1(1đ)
1,5


II: Nhiệt học
30
3,33,5
3(1,5đ)
0,5(2đ)
3,5

Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
I: Cơ học
37,1
4,084
3(1,5đ)
1(2đ)
3,5


II: Nhiệt học
12,9
1,411,5
1(0,5đ)
0,5 (1đ)
1,5

Tổng:
100
11
8(4đ)
3(6đ)
10

 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Cơ học
4 tiết
1. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vận tốc càng lớn thì động năng càng lớn.
2. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất và nêu được đơn vị đo công suất.
3. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.

4. Nêu được khi nào vật có cơ năng?
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng lớn thì thế năng càng lớn.

6. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
7.Vận dụng được công thức :  giải được các bài tập đơn giản và một số hiện tượng liên quan.



Số câu hỏi

1
C2.9
1
C4.1


3
C6.5
C7.6,7
1
C7. 11


5

Số điểm

1
0,5

1,5
2


5 (50%)

2. Nhiệt học
3 tiết
8.Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
9.Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
10. Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng.
11.Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
12. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
13. Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
14.Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
15. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
16.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
17.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng
18.Giải thích được hiện tượng khuếch tán xảy ra trong chất lỏng và chất khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trọng Hùng
Dung lượng: 141,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)