Đề kiểm tra Vật lý 8_HKI_2012-2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trỗi |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Vật lý 8_HKI_2012-2013 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD - ĐT Bắc Trà My ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi MÔN: VẬT LÝ 8
GV ra đề: Phạm Thị Thu Lệ Thời gian: 45 phút (kktgpđ)
I-MỤC TIÊU :
1/ Kiến thức:
Củng cố các kiến thức đã học:
2/ Kỹ năng:
Rèn luyện tư duy và tính chính xác.
3/ Thái độ:
Tính trung thực, cẩn thận, chính xác trong học tập
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra phát cho từng học sinh.
Học sinh: Nhận đề kiểm tra và làm bài theo yêu cầu.
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cơ học
1.Nhận biết được độ lớn vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
2. Nhận biết được lực là một đại lượng vec tơ vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
3. Nhận biết được Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên cả thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng.
4. Nêu được công thức tính vận tốc trung bình trên cả 2 quãng đường.
5. Nêu được chuyển động đều là gì, chuyển động không đều là gì.
6. Viết được công thức tính lực đẩy Acsimet.
7. Hiểu được các trường hợp có công cơ học thường gặp trong thực tế.
8. Giải thích được ma sát lăn xuất hiện khi nào.
9. Vận dụng được công thức A= P.h để giải bài tập.
10. Vận dụng công thức m=D.V , P=10.m và FA= d.V và điều kiện vật nổi, vật chìm để giải bài tập.
TS câu hỏi
4(8’)
2(10’)
2(4’)
1(10’)
1(13’)
10(45’)
TS điểm
2.0
(20%)
3.0
(30%)
1.0
(10%)
2.0
(20%)
2.0
(20%)
10
(100%)
Phòng GD - ĐT Bắc Trà My ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012-2013
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi MÔN: VẬT LÝ 8
Họ và tên: ………………… Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Lớp: ……………..
Điểm
Lời phê
A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
1/ Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật.
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm .
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động.
2/ Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
C. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
D. Lực là một đại lượng.có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
3/ Trường hợp nào sau đây có công cơ học?
A. Người thợ đang đẩy xe chuyển động
B. Máy xúc đất đang làm việc
C. Người lực sĩ nâng quả tạ từ thấp lên cao
D. A,B,C đều đúng
4/ Trường hợp nào dưới đây xuất hiện lực ma sát lăn
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát giữa các viên bi với trục của bánh xe.
D. Ma sát khi dùng xe kéo một khúc cây mà khúc cây vẫn đứng yên.
* Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
5/ Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên đáy bình, mà lên cả........................và các vật ở.................................... chất lỏng.
6/ Công thức tính vận tốc trung bình trên cả hai quảng đường là: ......................................
B/ TỰ LUẬN: (7,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trỗi
Dung lượng: 19,48KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)