Đề kiểm tra vật lý 8 HK2_2009-2010
Chia sẻ bởi Ông Trung Đức |
Ngày 14/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 8 HK2_2009-2010 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Viên An
Họ & tên:......................................
Lớp:8A....
Đề Kiểm Tra HK II
Môn: Vật Lý 8
TG: 15’(không kể thời gian chép đề)
Điểm
Mã Đề
VL8001
1.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:(mỗi câu 0,25đ)
1a. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị cuả công suất?
A. J(Jun) B.N(Niu-tơn) C. N.m D. J/s
1b. Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 công thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
2.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong ở bảng dưới đây:(1đ)
Chất
Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân Không
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu
……………….
……………….
……………..
………………
3.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
A…………….Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.
B…………….Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại
C…………….Các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng.
D…………….Giữa các nguyên tử ,phân tử không có khoảng cách.
4.Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải:(1đ)
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của áp suất
1) N/m3
b) Đơn vị của nhiệt lượng
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng
3) J(Jun)
d) Đơn vị của trọng lượng riêng chất lỏng
4) Pa
a.nối ………;b.nối ………;c.nối ………;d.nối ………
Trường THCS Viên An
Họ & tên:......................................
Lớp:8A....
Đề Kiểm Tra HK II
Môn: Vật Lý 8
TG: 45’(không kể thời gian chép đề)
Điểm
Mã Đề
VL8001
Câu 1: Khi đổ Rượu có thể tích 50cm3 vào Nước có thể tích 50cm3 , Hỏi thể tích đó tăng hay giảm ? giải thích ? (2đ)
……………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC ? (2đ)
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Hai người đạp xe .Người thất nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút .Người thứ hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h? (2đ)
Người nào đi nhanh hơn?
Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút ,hai người cách nhau bao nhiêu km ?
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án lý 8 HKII
TRẮC NGHIỆM:(4đ).
1.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:(1đ)
1a. A. J(Jun)
1b. B.
2.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:(1đ)
Chất
Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân Không
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu
Dẫn nhiệt
……………….
Đối lưu
……………….
Đối lưu
………………..
Bức xạ nhiệt
…………………
3.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
A……Đ……….Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.
B……Đ……….Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại
C……Đ……….Các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng.
D……S……….Giữa các nguyên tử ,phân tử không có khoảng cách.
4.Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải:(1đ)
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của áp suất
1) N/m3
b) Đơn vị của nhiệt lượng
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng
3) J(Jun)
d) Đơn vị của trọng lượng riêng chất lỏng
4) Pa
a.nối …4……;b.nối …3……;c.nối …2
Họ & tên:......................................
Lớp:8A....
Đề Kiểm Tra HK II
Môn: Vật Lý 8
TG: 15’(không kể thời gian chép đề)
Điểm
Mã Đề
VL8001
1.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:(mỗi câu 0,25đ)
1a. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị cuả công suất?
A. J(Jun) B.N(Niu-tơn) C. N.m D. J/s
1b. Một người đi được quãng đường S1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo S2 hết t2 giây.Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả hai quãng đường S1 và S2 công thức nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
2.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong ở bảng dưới đây:(1đ)
Chất
Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân Không
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu
……………….
……………….
……………..
………………
3.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
A…………….Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.
B…………….Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại
C…………….Các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng.
D…………….Giữa các nguyên tử ,phân tử không có khoảng cách.
4.Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải:(1đ)
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của áp suất
1) N/m3
b) Đơn vị của nhiệt lượng
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng
3) J(Jun)
d) Đơn vị của trọng lượng riêng chất lỏng
4) Pa
a.nối ………;b.nối ………;c.nối ………;d.nối ………
Trường THCS Viên An
Họ & tên:......................................
Lớp:8A....
Đề Kiểm Tra HK II
Môn: Vật Lý 8
TG: 45’(không kể thời gian chép đề)
Điểm
Mã Đề
VL8001
Câu 1: Khi đổ Rượu có thể tích 50cm3 vào Nước có thể tích 50cm3 , Hỏi thể tích đó tăng hay giảm ? giải thích ? (2đ)
……………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
Câu 2: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC ? (2đ)
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..
Câu 3: Hai người đạp xe .Người thất nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút .Người thứ hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h? (2đ)
Người nào đi nhanh hơn?
Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút ,hai người cách nhau bao nhiêu km ?
……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………..
Đáp án lý 8 HKII
TRẮC NGHIỆM:(4đ).
1.Chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:(1đ)
1a. A. J(Jun)
1b. B.
2.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:(1đ)
Chất
Cách truyền nhiệt
Rắn
Lỏng
Khí
Chân Không
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu
Dẫn nhiệt
……………….
Đối lưu
……………….
Đối lưu
………………..
Bức xạ nhiệt
…………………
3.Trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách chọn ĐÚNG (Đ) ,SAI (S): (1đ)
A……Đ……….Nguyên tử là hạt nhỏ nhất.
B……Đ……….Phân tử là một nhóm các nguyên tử kết hợp lại
C……Đ……….Các nguyên tử , phân tử chuyển động không ngừng.
D……S……….Giữa các nguyên tử ,phân tử không có khoảng cách.
4.Hãy chọn giá trị vận tốc cho phù hợp với các chuyển động sau bằng cách nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải:(1đ)
Cột A
Cột B
a) Đơn vị của áp suất
1) N/m3
b) Đơn vị của nhiệt lượng
2) J/kg.K
c) Đơn vị của nhiệt dung riêng
3) J(Jun)
d) Đơn vị của trọng lượng riêng chất lỏng
4) Pa
a.nối …4……;b.nối …3……;c.nối …2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ông Trung Đức
Dung lượng: 19,39KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)