De kiem tra Vat ly 8. HK 2. 4 ma de trac nghiem
Chia sẻ bởi Đoàn Dũng |
Ngày 14/10/2018 |
131
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Vat ly 8. HK 2. 4 ma de trac nghiem thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Kỳ thi: KIEM TRA 1TIET
Môn thi: VẬT LÝ 8
001: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được tính bằng công thức P=A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
002: Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn.
C. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
003: Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngoài không khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì
A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bị xẹp.
C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
D. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
004: Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Máy bay đang bay. B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. D. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
005: Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì
A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm.
C. khối lượng các phân không khí giảm. D. kích thước các phân không khí giảm.
006: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng.
007: Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W.
008: Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn. D. cơ năng của vật càng lớn.
009: Một bình chia độ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ 50ml nước. Khi đó mực chất lỏng trong bình chia độ
A. bằng 100ml. B. nhỏ hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bằng 250ml.
010: Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật. B. Vận tốc của vật.
C. khối lượng của vật. D. khối lượng và chất làm vật.
011: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng hấp dẫn?
A. Máy bay đang bay. B. Lo xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất. D. Tàu hỏa đang chạy.
012: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động.
B. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.
C. Vật có động năng thì có khả năng sinh công.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng.
013: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
A. Chỉ khi vật đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. D. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
014: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi?
A. Thể tích và nhiệt độ. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
C. Khối lượng và trọng lượng. D. Nhiệt năng.
015: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có
Môn thi: VẬT LÝ 8
001: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được tính bằng công thức P=A.t.
B. Công suất được xác định bằng công thực hiện được khi vật dịch chuyển 1 mét.
C. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một giây.
002: Trong điều kiện nào thì hiện tượng khuyếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn?
A. Khi nhiệt độ tăng. B. Khi thể tích của các chất lỏng lớn hơn.
C. Khi nhiệt độ giảm. D. Khi trọng lượng riêng của các chất lỏng lớn.
003: Quả bóng bay dù buộc thật chặt để ngoài không khí một thời gian vẫn bị xẹp. Vì
A. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng, nó tự động co lại.
B. lúc bơm không khí vào trong bóng còn nóng, sau một thời gian không khí nguội đi và co lại làm cho bóng bị xẹp.
C. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể chui qua đó thoát ra ngoài.
D. không khí nhẹ nên có thể chui qua lỗ buộc ra ngoài.
004: Trong các vật sau đây, vật nào không có động năng?
A. Máy bay đang bay. B. Hòn bi nằm yên trên sàn nhà.
C. Viên đạn đang bay đến mục tiêu. D. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
005: Khi nén không khí trong một chiếc bơm xe đạp thì
A. khoảng cách giữa các phân tử không khí giảm. B. số phân tử không khí trong bơm giảm.
C. khối lượng các phân không khí giảm. D. kích thước các phân không khí giảm.
006: Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây?
A. Nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. Giữa chúng có khoảng cách.
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. D. Chuyển động không ngừng.
007: Một học sinh kéo đều một gàu nước trọng lượng 60N từ giếng sâu 6m lên, mất hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là:
A. 720W. B. 12W. C. 180W. D. 360W.
008: Các phân tử tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn. B. nhiệt năng của vật càng lớn.
C. thế năng của vật càng lớn. D. cơ năng của vật càng lớn.
009: Một bình chia độ có GHĐ 250ml, đang chứa 50ml rượu. Đổ vào bình chia độ 50ml nước. Khi đó mực chất lỏng trong bình chia độ
A. bằng 100ml. B. nhỏ hơn 100ml. C. lớn hơn 100ml. D. bằng 250ml.
010: Động năng của vật phụ thuộc vào
A. khối lượng và vận tốc của vật. B. Vận tốc của vật.
C. khối lượng của vật. D. khối lượng và chất làm vật.
011: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng hấp dẫn?
A. Máy bay đang bay. B. Lo xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
C. Lò xo bị ép ngay trên mặt đất. D. Tàu hỏa đang chạy.
012: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng là cơ năng của vật có được do chuyển động.
B. Động năng của vật không thay đổi khi vật chuyển động đều.
C. Vật có động năng thì có khả năng sinh công.
D. Động năng của vật chỉ phụ thuộc vận tốc, không phụ thuộc khối lượng.
013: Một vật được ném lên cao theo phương thẳng đứng. Khi nào vật vừa có động năng, vừa có thế năng?
A. Chỉ khi vật đang rơi xuống. B. Chỉ khi vật đang đi lên.
C. Chỉ khi vật lên tới điểm cao nhất. D. Khi vật đang đi lên và đang rơi xuống.
014: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm dần thì đại lượng nào dưới đây của vật không thay đổi?
A. Thể tích và nhiệt độ. B. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng.
C. Khối lượng và trọng lượng. D. Nhiệt năng.
015: Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
B. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Dũng
Dung lượng: 1,02MB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)