Đề kiểm tra vật lý 8 giữa HKI ntv
Chia sẻ bởi Trần Đại Nghĩa |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 8 giữa HKI ntv thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
bài kiểm tra môn: Vật lý 8
Họ và tên :………………………………..Lớp:………….....
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1( 0.5đ): Người láI đò ngồi yên trên thuyền thả trôI theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đùng
Người láI đò đứng yên so với dòng nước.
Người láI đò chuyển động so với dòng nước
Người láI đò đứng yên so với bờ sông
Người láI đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2(1đ): Hãy sắp xếp chuyển động của các vật sau theo thứ tự nhanh dần
Vật thể
Vận tốc
Xếp hạng
Xe lửa
750m/phút
Máy bay
1080km/h
Âm thanh
330m/s
Xe ngựa
1000cm/s
Câu 3( 0,5đ): Mặt lốp ô tô, xe đạp, xe máy có khía rãnh để
A. Tăng ma sát
B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính
D. Giảm quán tính
Câu 4( 1đ): Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Hai lực cân bằng là hai lực.....................đặt lên một vật, có cường độ ....................,............... phương và ............................chiều
II. Tự luận: (7 điểm )
Câu 5. (2 điểm ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0.5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Câu6 (2 điểm ) Biểu diễn những lực sau đây
- Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng là 100N (Tỉ xích 0.5cm ứng với 200N )
- Lực kéo 3000 N (Tỉ xích 1cm ứng với 1000N )
Câu 7 Hãy giải thích các hiện tượng sau
Vì sao khi đi xuống dốc ta nên thắng bánh xe sau?
Khi ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại hành khách lao về phía trước ?
Khi mở nắp chai bị vặn chặt, người ta phải lót tay bằng vải hay cao su?
Họ và tên :………………………………..Lớp:………….....
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Lời phê của Thầy,Cô
Đề 1:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm )
Câu 1( 0.5đ): Người láI đò ngồi yên trên thuyền thả trôI theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là đùng
Người láI đò đứng yên so với dòng nước.
Người láI đò chuyển động so với dòng nước
Người láI đò đứng yên so với bờ sông
Người láI đò chuyển động so với chiếc thuyền.
Câu 2(1đ): Hãy sắp xếp chuyển động của các vật sau theo thứ tự nhanh dần
Vật thể
Vận tốc
Xếp hạng
Xe lửa
750m/phút
Máy bay
1080km/h
Âm thanh
330m/s
Xe ngựa
1000cm/s
Câu 3( 0,5đ): Mặt lốp ô tô, xe đạp, xe máy có khía rãnh để
A. Tăng ma sát
B. Giảm ma sát
C. Tăng quán tính
D. Giảm quán tính
Câu 4( 1đ): Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống
Hai lực cân bằng là hai lực.....................đặt lên một vật, có cường độ ....................,............... phương và ............................chiều
II. Tự luận: (7 điểm )
Câu 5. (2 điểm ) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quãng đường tiếp theo dài 1,95km, người đó đi hết 0.5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.
Câu6 (2 điểm ) Biểu diễn những lực sau đây
- Trọng lực tác dụng lên một vật có khối lượng là 100N (Tỉ xích 0.5cm ứng với 200N )
- Lực kéo 3000 N (Tỉ xích 1cm ứng với 1000N )
Câu 7 Hãy giải thích các hiện tượng sau
Vì sao khi đi xuống dốc ta nên thắng bánh xe sau?
Khi ô tô đang chuyển động đột ngột dừng lại hành khách lao về phía trước ?
Khi mở nắp chai bị vặn chặt, người ta phải lót tay bằng vải hay cao su?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đại Nghĩa
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)