đề kiểm tra vật lý 8
Chia sẻ bởi le ngoc lan |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra vật lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 8: (2015 – 2016)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. C Đ cơ học
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được đơn vị đo của tốc độ
.
3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
4. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
2
C1-1 ; C2-2
1
C3-11 a
1
C4-3
4
Số điểm %
0.5 đ
1.5 đ
0,25 đ
2,25đ
22.5%
2. Lực
5. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
.
7. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu
1
C5-4
1
C5-12 a
1
C6-5
1
C7-12 b
4
Số điểm %
0,25 đ
0.75 đ
0,25 đ
1.0 đ
2,25 đ
22.5%
3. Áp suất
8. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
9. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
10. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
11. Vận dụng được công thức p = dh
Số câu
1
C8-6
1
C8-11 b
2
C9-7; C10-9
1
C11-13 a
4
Số điểm %
0.25 đ
2.0 đ
0.75 đ
0.75 đ
3.75 đ
37.5 %
4. L Đ Acsi
met
12. Nêu được điều kiện nổi của vật.
13. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
14. Vận dụng được công thức F = V.d.
Số câu
1
C12-8
1
C13-10
1
C14-13b
4
Số điểm
0.25 đ
0,5 đ
1.0 đ
1.75 đ
17.5 %
TS câu
7
5
3
1
16
Ts điểm
Tỉ lệ %
4,0 đ
40 %
3.0 đ
30 %
2.0 đ
20 %
1.0 đ
10 %
10đ
100 %
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ tên HS: ........................................
Lớp: .......
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 ’
(Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)
* Chọn những đáp án đúng trong các câu sau đây : (0,5 đ)
Câu 1. Máy bay rời đường băng sân bay để cất cánh bay lên bầu trời. Khi ấy chiếc máy bay được xem là đứng yên so với vật mốc nào sau đây?
A. Vật mốc là phi công lái máy bay. B. Vật mốc là đường băng sân bay.
C. Vật mốc là hành khách ngồi trên máy bay. D. Vật mốc là nhà ga sân bay.
Câu 2. Đơn vị đo vận tốc là:
A. km. h. B. km/h. C. m/s D. m.s
* Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây : (1,5 đ)
Câu 3. Bạn Hưng đi bộ trên một quãng đường; đoạn đầu dài 2 km mất nửa giờ, đoạn còn lại dài 2,5 km đi trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của Hưng trên cả quãng đường là:
A. 3,5 km/h
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. C Đ cơ học
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ
2. Nêu được đơn vị đo của tốc độ
.
3. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ
4. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu
2
C1-1 ; C2-2
1
C3-11 a
1
C4-3
4
Số điểm %
0.5 đ
1.5 đ
0,25 đ
2,25đ
22.5%
2. Lực
5. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
.
7. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu
1
C5-4
1
C5-12 a
1
C6-5
1
C7-12 b
4
Số điểm %
0,25 đ
0.75 đ
0,25 đ
1.0 đ
2,25 đ
22.5%
3. Áp suất
8. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
9. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển.
10. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên thì ở cùng độ cao.
11. Vận dụng được công thức p = dh
Số câu
1
C8-6
1
C8-11 b
2
C9-7; C10-9
1
C11-13 a
4
Số điểm %
0.25 đ
2.0 đ
0.75 đ
0.75 đ
3.75 đ
37.5 %
4. L Đ Acsi
met
12. Nêu được điều kiện nổi của vật.
13. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét
14. Vận dụng được công thức F = V.d.
Số câu
1
C12-8
1
C13-10
1
C14-13b
4
Số điểm
0.25 đ
0,5 đ
1.0 đ
1.75 đ
17.5 %
TS câu
7
5
3
1
16
Ts điểm
Tỉ lệ %
4,0 đ
40 %
3.0 đ
30 %
2.0 đ
20 %
1.0 đ
10 %
10đ
100 %
PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Họ tên HS: ........................................
Lớp: .......
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2015 - 2016
MÔN : VẬT LÝ 8
Thời gian: 45 ’
(Không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3 đ)
* Chọn những đáp án đúng trong các câu sau đây : (0,5 đ)
Câu 1. Máy bay rời đường băng sân bay để cất cánh bay lên bầu trời. Khi ấy chiếc máy bay được xem là đứng yên so với vật mốc nào sau đây?
A. Vật mốc là phi công lái máy bay. B. Vật mốc là đường băng sân bay.
C. Vật mốc là hành khách ngồi trên máy bay. D. Vật mốc là nhà ga sân bay.
Câu 2. Đơn vị đo vận tốc là:
A. km. h. B. km/h. C. m/s D. m.s
* Chọn đáp án đúng trong các câu sau đây : (1,5 đ)
Câu 3. Bạn Hưng đi bộ trên một quãng đường; đoạn đầu dài 2 km mất nửa giờ, đoạn còn lại dài 2,5 km đi trong 1 giờ. Tốc độ trung bình của Hưng trên cả quãng đường là:
A. 3,5 km/h
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: le ngoc lan
Dung lượng: 148,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)