De kiem tra vat ly 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hà |
Ngày 17/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra vat ly 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2010-2011
Môn: Vật lý
Khối: 7
Nội dung kiến thức: Chu đ ề 1: 40% Ch ủ đ ề 2 : 60%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Tĩnh điện
(8T)
8
7
4,9
3,1
61,3
38,7
24,5
15,5
Chủ đề 2: Hiệu điện thế cường độ dòng điện, cách đo dụng cụ đo(7T)
7
6
4,2
2,8
60
40
36
24
Tổng
15
13
9,1
5,9
121,3
78,7
60,5
39,5
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
ch ủ đ ề 1
24,5
2,45 2
2(1,0)
Tg: 4’
1,0
10%
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
ch ủ đ ề 1
15,5
1,552
2 (3,0đ)
Tg: 17’
3,0
30%
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
ch ủ đ ề 2
36
3,64
4 (2đ)
Tg: 8’
20-20%
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
ch ủ đ ề 2
24
2,42
2 (4đ)
Tg: 16’
4
40%
Tổng
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tĩnh điện
(8T)
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
2. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
3. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện.
4. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
5. Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
6. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
7. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
8. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
9. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
10. Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
11. Nêu được tác dụng của dòng điện.
20. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
21. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
Số câu hỏi
C7.2;C11.3;
C7.7
C20.8
4
Số điểm
1,0
1,5
1,5
4 (100%)
12. Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì. dụng cụ đo cường độ dòng điện.
13. Nêu được: giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
14. Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của
Môn: Vật lý
Khối: 7
Nội dung kiến thức: Chu đ ề 1: 40% Ch ủ đ ề 2 : 60%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của chương
Trọng số bài kiểm tra
LT
VD
LT
VD
LT
VD
Chủ đề 1: Tĩnh điện
(8T)
8
7
4,9
3,1
61,3
38,7
24,5
15,5
Chủ đề 2: Hiệu điện thế cường độ dòng điện, cách đo dụng cụ đo(7T)
7
6
4,2
2,8
60
40
36
24
Tổng
15
13
9,1
5,9
121,3
78,7
60,5
39,5
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm
số
T.số
TN
TL
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
ch ủ đ ề 1
24,5
2,45 2
2(1,0)
Tg: 4’
1,0
10%
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
ch ủ đ ề 1
15,5
1,552
2 (3,0đ)
Tg: 17’
3,0
30%
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)
ch ủ đ ề 2
36
3,64
4 (2đ)
Tg: 8’
20-20%
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
ch ủ đ ề 2
24
2,42
2 (4đ)
Tg: 16’
4
40%
Tổng
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Tĩnh điện
(8T)
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
2. Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
3. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện.
4. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
5. Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
6. Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
7. Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua.
8. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
9. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
10. Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
11. Nêu được tác dụng của dòng điện.
20. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.
21. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
Số câu hỏi
C7.2;C11.3;
C7.7
C20.8
4
Số điểm
1,0
1,5
1,5
4 (100%)
12. Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì. dụng cụ đo cường độ dòng điện.
13. Nêu được: giữa hai cực của nguồn điện có một hiệu điện thế.
14. Nêu được: khi mạch hở, hiệu điện thế giữa hai cực của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hà
Dung lượng: 159,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)