Dề kiểm tra vật ly 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Như Đại |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra vật ly 7 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT CƯJUT KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC: 2009-2010
LỚP :………………. MÔN: VẬT LÍ 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Vôn là đơn vị đo của đaị lượng nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực
Câu 2: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực
Câu 3: Chất nào sau đây là chất cách điện?
A. Đồng B. Nhôm C. Bạc D. Nhựa
Câu 4: Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau:
A. 1,28A = 1280 mA B. 425 mA = 4,25A C. 0,35A = 350 mA. D. 32mA = 0,032 A
Câu 5: Tác hại của dòng điện đối với cơ thể người là gì ?
A. Làm cơ co giật B. Làm tổn thương tim
C. Làm thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B,C.
Câu 6: Khi mạch điện bị đoản mạch thì xảy ra điều gì ?
A. Hiệu điện thế tăng vọt B. Hiệu điện thế không đổi
C. Cường độ dòng điện tăng vọt. D. Cường độ dòng điện không đổi
Câu 7: Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả đo là 3,25V. Người ta dùng vôn kế có GHĐ VÀ ĐCNN là bao nhiêu ?
A. 3,5V và 0,01V. B. 3V và 0,01V.
C. 3,5V và 0,1V. D. 3V và 0,2V.
Câu 8: Giá trị nào sau đây được chọn là mốc nguy hiểm với người ?
A. U = 60V; I = 30mA. B. U = 40V; I = 70mA.
C. U = 30V; I = 60mA. D. U = 70V; I = 40mA.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1(2,5điểm): a) Có mấy loại điện tích? Đó là những điện tích nào?
b) Dòng điện là gì? Nêu qui ước về chiều dòng điện?
Câu 2(2 điểm):Cho mạch điện như hình vẽ:
a) Biết I1 = 0,3A ; I2 = 0,2A. Tính số chỉ của Ampe kế?
b) Biết Vôn kế V chỉ 9V vôn kế V1 chỉ 3V. Tính UAB ?
Câu 3(1,5điểm): Hầu hết trên các dụng cụ điện trong gia đình có
ghi 220V.
a) Khi các dụng cụ này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế
ở hai đầu mỗi dụng cụ là bao nhiêu?
b) Các dụng cụ này mắc nối tiếp hay song song vào mạng điện?
Biết hiệu điện thế mạng điện là 220V.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
D
B
D
C
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 1(2điểm): a) Có hai loại điện tích, đó là điện tích âm và điện tích dương.
b) Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
Câu 2(2,5điểm): a) I1 = 0,3 (A)
I2 = 0,2 (A)
I = ?
Số chỉ của ampe kế là:
I = I1 + I2 = 0,3 + 0,2 = 0,5 (A)
( Vì đèn Đ1 được mắc song song với đèn Đ2)
b) U = 9(V)
UBC = 3(V)
UAB = ?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
Ta có :U = UAB + UBC nên :
UAB = U – UBC = 9 – 3 = 6(V)
(Vì đèn Đ được mắc nối tiếp với hai bóng đèn Đ1 và
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH NĂM HỌC: 2009-2010
LỚP :………………. MÔN: VẬT LÍ 7
THỜI GIAN: 60 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Vôn là đơn vị đo của đaị lượng nào sau đây?
A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực
Câu 2: Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A. Cường độ dòng điện B. Hiệu điện thế C. Nhiệt độ. D. Lực
Câu 3: Chất nào sau đây là chất cách điện?
A. Đồng B. Nhôm C. Bạc D. Nhựa
Câu 4: Chỉ ra kết quả sai trong các kết quả sau:
A. 1,28A = 1280 mA B. 425 mA = 4,25A C. 0,35A = 350 mA. D. 32mA = 0,032 A
Câu 5: Tác hại của dòng điện đối với cơ thể người là gì ?
A. Làm cơ co giật B. Làm tổn thương tim
C. Làm thần kinh bị tê liệt. D. Cả A,B,C.
Câu 6: Khi mạch điện bị đoản mạch thì xảy ra điều gì ?
A. Hiệu điện thế tăng vọt B. Hiệu điện thế không đổi
C. Cường độ dòng điện tăng vọt. D. Cường độ dòng điện không đổi
Câu 7: Dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện, kết quả đo là 3,25V. Người ta dùng vôn kế có GHĐ VÀ ĐCNN là bao nhiêu ?
A. 3,5V và 0,01V. B. 3V và 0,01V.
C. 3,5V và 0,1V. D. 3V và 0,2V.
Câu 8: Giá trị nào sau đây được chọn là mốc nguy hiểm với người ?
A. U = 60V; I = 30mA. B. U = 40V; I = 70mA.
C. U = 30V; I = 60mA. D. U = 70V; I = 40mA.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Câu 1(2,5điểm): a) Có mấy loại điện tích? Đó là những điện tích nào?
b) Dòng điện là gì? Nêu qui ước về chiều dòng điện?
Câu 2(2 điểm):Cho mạch điện như hình vẽ:
a) Biết I1 = 0,3A ; I2 = 0,2A. Tính số chỉ của Ampe kế?
b) Biết Vôn kế V chỉ 9V vôn kế V1 chỉ 3V. Tính UAB ?
Câu 3(1,5điểm): Hầu hết trên các dụng cụ điện trong gia đình có
ghi 220V.
a) Khi các dụng cụ này hoạt động bình thường thì hiệu điện thế
ở hai đầu mỗi dụng cụ là bao nhiêu?
b) Các dụng cụ này mắc nối tiếp hay song song vào mạng điện?
Biết hiệu điện thế mạng điện là 220V.
Hết.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(4 ĐIỂM)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
D
B
D
C
A
B
II. PHẦN TỰ LUẬN(6 ĐIỂM)
Câu 1(2điểm): a) Có hai loại điện tích, đó là điện tích âm và điện tích dương.
b) Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
Câu 2(2,5điểm): a) I1 = 0,3 (A)
I2 = 0,2 (A)
I = ?
Số chỉ của ampe kế là:
I = I1 + I2 = 0,3 + 0,2 = 0,5 (A)
( Vì đèn Đ1 được mắc song song với đèn Đ2)
b) U = 9(V)
UBC = 3(V)
UAB = ?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
Ta có :U = UAB + UBC nên :
UAB = U – UBC = 9 – 3 = 6(V)
(Vì đèn Đ được mắc nối tiếp với hai bóng đèn Đ1 và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Như Đại
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)