Đề kiểm tra vật lý 6 học kỳ 2
Chia sẻ bởi Quach Dinh Bao |
Ngày 09/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 6 học kỳ 2 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí:
A
Nở ra khi gặp lạnh.
B
Co lại khi gặp nóng.
C
Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 2 :(0,5 điểm) Chất khí khác nhau :
A
Dãn nở vì nhiệt giống nhau.
B
Không dãn nở vì nhiệt.
C
Dãn nở vì nhiệt khác nhau.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 3 : (0,5 điểm)trong các cách sắp xép các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Nhôm , đồng , sắt.
B
sắt , nhôm , đồng .
C
sắt, đồng ,nhôm .
D
đồng , nhôm , sắt.
Câu 4 :(0,5 điểm) trong các cách sắp xép các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Nước, dầu ,rượu.
B
dầu , nước,rượu.
C
Nước, rượu , dầu .
D
rượu, dầu ,nước.
Câu 5 :(0,5 điểm) Chất lỏng nào sau đây không đợc dùng làm để chế tạo nhiệt kế
A
Thủy ngân.
B
Rượu pha mầu đỏ .
C
Nước pha mầu đỏ.
D
Dầu công nghệ pha mầu đỏ.
Câu 6:(0,5 điểm) Nhiệt kế nào dới đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A
Nhiệt kế y tế.
B
Nhiệt kế thủy ngân.
C
Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6
D
Nhiệt kế ở câu b và c.
Câu 7:(0,5 điểm) Nhiệt kế y tế có :
A
Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC.
B
Dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
C
Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 8:(0,5 điểm) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farennhai là:
A. 1000F B. 2120F C. 320F D. 1800F
II. TỰ LUẬN (6Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 5: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh?
Câu 6: (4đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính)
a, 680C ứng với bao nhiêu độ F ? b, 25F ứng với bao nhiêu độ C
c, 209 K ứng với bao nhiêu độ C ? d. 370C ứng với bao nhiêu độ F ?
Câu1: Chất rắn; chất lỏng; chất khí:
A
Nở ra khi gặp lạnh.
B
Co lại khi gặp nóng.
C
Nở ra khi nóng lên; co lại khi lạnh đi.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 2 :(0,5 điểm) Chất khí khác nhau :
A
Dãn nở vì nhiệt giống nhau.
B
Không dãn nở vì nhiệt.
C
Dãn nở vì nhiệt khác nhau.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 3 : (0,5 điểm)trong các cách sắp xép các chất nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Nhôm , đồng , sắt.
B
sắt , nhôm , đồng .
C
sắt, đồng ,nhôm .
D
đồng , nhôm , sắt.
Câu 4 :(0,5 điểm) trong các cách sắp xép các chất lỏng nở vì nhiệt từ ít đến nhiều sau đây cách nào đúng?
A
Nước, dầu ,rượu.
B
dầu , nước,rượu.
C
Nước, rượu , dầu .
D
rượu, dầu ,nước.
Câu 5 :(0,5 điểm) Chất lỏng nào sau đây không đợc dùng làm để chế tạo nhiệt kế
A
Thủy ngân.
B
Rượu pha mầu đỏ .
C
Nước pha mầu đỏ.
D
Dầu công nghệ pha mầu đỏ.
Câu 6:(0,5 điểm) Nhiệt kế nào dới đây không thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A
Nhiệt kế y tế.
B
Nhiệt kế thủy ngân.
C
Nhiệt kế dầu trong bộ thí nghiệm vật lí 6
D
Nhiệt kế ở câu b và c.
Câu 7:(0,5 điểm) Nhiệt kế y tế có :
A
Giới hạn đo từ 35oC đến 42oC.
B
Dùng để đo nhiệt độ cơ thể.
C
Độ chia nhỏ nhất là 0,1oC.
D
Tất cả các mục trên đều đúng.
Câu 8:(0,5 điểm) Nhiệt độ của nước đang sôi theo nhiệt giai Farennhai là:
A. 1000F B. 2120F C. 320F D. 1800F
II. TỰ LUẬN (6Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau
Câu 5: (2 đ) Khi nhiệt kế thuỷ ngân (hoặc rượu) nóng lên thì cả bầu chứa và thuỷ ngân( hoặc rượu) đều nóng lên .Tại sao thuỷ ngân (hoặc rượu) vẫn dâng lên trong ống thuỷ tinh?
Câu 6: (4đ) Hãy tính: (Viết rõ cách tính)
a, 680C ứng với bao nhiêu độ F ? b, 25F ứng với bao nhiêu độ C
c, 209 K ứng với bao nhiêu độ C ? d. 370C ứng với bao nhiêu độ F ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quach Dinh Bao
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)